50 Câu trắc nghiệm Địa lí 6
Bạn đang xem tài liệu "50 Câu trắc nghiệm Địa lí 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 50 Câu trắc nghiệm Địa lí 6
50 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 Câu 1: Trái đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình cầu D. Hình bầu dục Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3 B. Vị trí thứ 5 C. Vị trí thứ 9 D. Vị trí thứ 7 Câu 3: Đầu bên phải và bên trái của vĩ tuyến chỉ các hướng A. bắc và nam B. nam và tây. C. đông và tây. D. tây và bắc. Câu 4: Các cách biểu hiện độ cao địa hình là A. sử dụng kí hiệu đường và thang màu. B. sử dụng thang màu và đường đồng mức. C. sử dụng kí hiệu điểm và đường đồng mức. D. sử dụng kí hiệu hình học và đường đồng mức. Câu 5: Mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau do: A. Ánh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. Các thế lực siêu nhiên, thần linh. Câu 10: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 11: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình: A. tròn. B. elip gần tròn. C. vuông. D. Chữ nhật. Câu 12: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Câu 13: Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm: A. Di chuyển và tập trung ở nửa cầu Bắc. B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô vào nhau hay tách xa nhau. C. Cố định vị trí tại một chỗ. D. Mảng lục địa di chuyển, mảng đại dương cố định. Câu 14: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là: A. 1 000oC B. 5 000oC C. 7 000oC D. 3 000oC D. Ấn Độ Dương Câu 20: Nội lực tạo ra hiện tượng gì? A. Động đất, núi lửa B. Sóng thần C. Lũ lụt D. Phong hóa Câu 21: Trên thế giới châu lục có diện tích lớn nhất là: A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mĩ Câu 22: Nước ta nằm ở hướng nào của châu Á: A. Đông Nam Á B. Đông Bắc Á C. Tây Nam Á D. Tây Bắc Á Câu 23: Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến A. 181 B. 188 C. 184 D. 182 Câu 24: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 25: Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 30: Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 360 B. 361 C. 180 D. 181 KHÓ: Câu 1: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là: A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 Câu 2: Chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua một điểm chính là A. điểm cực bắc của địa điềm đó trên bản đồ. B. điểm cực nam của địa điểm đó trên bản đồ. C. tọa độ địa lí của điểm đó trên bản đồ. D. vĩ độ của điểm đó trên bản đồ. Câu 3: Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến: A. 20 B. 30 C. 25 D. 15 Câu 7: Thời gian ngày đêm dài ngắn khác nhau giữa các vĩ độ phụ thuộc vào A. Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời tại vĩ độ đó. B. Vận tốc quay của Trái Đất. C. Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời. D. Lượng nhiệt vĩ độ đó nhận được. Câu 8: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ: A. 1:600.000 B. 1:700.000 C. 1:500.000 D. 1:400.000 Câu 9: Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là: A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa. Câu 10: Cho bản đồ hướng di chuyển của cơn bão Doksuri đổ bộ vào nước ta: Bão Doksuri di chuyển vào nước ta theo hướng A. Tây Bắc.
File đính kèm:
50_cau_trac_nghiem_dia_li_6.pdf

