9 Đề ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 9 Đề ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6
ÔN TẬP
ĐỀ 1
Bài 1: (3,0 đ) Thực hiện phép tính
a) 143 . 80 + 143 . 25 – 143 . 5 c) 600 : { [ (100 – 23 . 5) : 10] . 2}
b) 4 . 27 – 216 : 213 + 20180 d) 205-202
Bài 2: (2.0 đ) Tìm số tự nhiên x, biết
a) x – 29 = 468 b) 3x + 10 = 403
c) x Ư(20) và x > 5 d) x 13 và 26 < x ≤ 78.
Bài 3: (1,5 đ)
a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 400
b) Tìm ƯCLN(192,400)
c) Tìm các chữ số a; b để 9a18b chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
Bài 5: (1.5 đ)
An , Bách , Công lần đầu cùng trực nhật chung 1 ngày. Biết rằng An sau 10 ngày, Bách sau 12
ngày, Công sau 15 ngày mới trực nhật lại. Hỏi sau bao nhiêu ngày cả 3 bạn cùng trực nhật chung.
ĐỀ 2
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 257 + 541 + 743 + 359 b) 15.85 +19.39 + 152 + 19.61
c) | - 135 |- 254 + ( - 135 ) d) 78: 46 5. 10 8 2 .20180
Bài 2: (1.5 điểm) Tìm x biết:
a) 3x + 2 = 14 b) 3x – 4 -7 = 22. 5 c) 25 + 5.(10 – x) = 30
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN(24; 70; 102) b) Tìm BCNN(96; 120; 168)
Bài 4: (1 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường THCS từ 280 đến 320 học sinh, biết rằng số học
sinh đó khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6 đó.
Bài 5: (2 điểm )
Trên tia Ox lấy các điểm A và B sao cho OA = 4cm và OB = 6cm.
a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? a) ƯCLN (144; 132; 276) b) BCNN ( 240; 70; 140)
Bài 4: ( 1,0 điểm)
Số học sinh của khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Biết rằng số học
sinh đó khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của
trường.
Bài 5: ( 2 điểm)
Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 7cm.
a) Tính độ dài AB.
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho BC=12cm. Tính OC.
c) Chứng tỏ O là trung điểm của CA.
Bài 6: ( 0,5 điểm)
Để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I, bạn Việt mua 3 cây bút bi và 5 quyển tập. Biết rằng giá mỗi cây bút
bi là 2000 đồng. Số tiền bạn Việt đã trả cho cửa hàng là 36000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quyển tập mà
bạn Việt đã mua là bao nhiêu?
ĐỀ 5
Bài 1: (3,0đ) Thực hiện phép tính
a) 5.92 5.4 5.12
b) 912 88 453 547
c) 881 :879 5.52 23.3
3
d) 50 : 2.52 3.5 22.3
Bài 2: (2,0đ) Tìm x Z, biết:
a) 20 + 3x = 56 : 53
b) 2x 83 37 56
c) | x + 26 | = 17
Bài 3: (1,0đ) Tìm
a) ƯCLN (24, 36, 160) b) BCNN (30, 40, 120)
Bài 4: (1,5đ) Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Khi xếp
hàng 8, hàng 12, hàng 15 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 5: (2,0đ) Trên tia Ox vẽ 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính AB?
c) Vẽ Oy là tia đối của tia Ox. Lấy C trên Oy sao cho OC = 2cm.Chứng tỏ O là trung điểm của AC.
Bài 6 (0,5đ):
An (sinh sống tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) và Mark (sinh sống tại thành phố Sydney, Úc)
thường liên lạc với nhau bằng cách nói chuyện qua Internet. Họ cần truy cập vào Internet cùng một thời a/ 129 485 371 15 b/ 59. 16 92. 59 – 59. 8
c/ 514 : 512 – 2. 22 20180 d/ 32 7 ( 15) ( 7)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x
a/ 4x – 14 2 b/ 70 – 5. x – 3 32. 5 c/ 25 – 4x 2 9
Bài 3: (1, 5 điểm)
a/ Tìm ƯCLN(60; 90; 135) b/ Tìm BCNN(42; 70; 180)
Bài 4: (1 điểm) Số đôi viên của liên đội nằm trong khoảng từ 100 đến 150 đội viên. Liên đội thiếu niên
khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều dư 1 người. Tính số đội viên của liên đội.
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB
b/ Hỏi điểm A có phải trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
c/ Vẽ tia Oy là tia đối của Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho BC = 10cm. Gọi M là
trung điểm của BC. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
Bài 6: (0,5 điểm) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại quảng trường Ba Đình khai
sinh ra Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa vào năm abcd , biết a là số tự nhiên nhỏ nhất trong tập
hợp ¥ * , b là chữ số lớn nhất ; c và d là 2 số tự nhiên liên tiếp (c < d) và c + d = b.
ĐỀ 8
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) 23 151 49 77 420 b) 21.48 39.74 21.52 39.26
c)3 5 7 9 ... 107 109 d) 5400 : 23.5 5. 3.5 2 2 165
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) 3 x 8 162 b) 120 2 3x 4 48 : 46 c) 52x 1 52x 150
Bài 3: (1đ) Tìm
a) ƯCLN(96;120;144) b) BCNN(45;60;75)
Bài 4: (1,5đ) Số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh . Biết rằng số học sinh đó khi xếp
thành hàng 2 hàng 3 đều vừa đủ. Nhưng xếp thành hàng 5 thì thừa 1 học sinh và xếp thành hàng 8 thì
thừa 4 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 5: (2đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao choOA 4cm, OB 6cm
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh OA và AB?
c) Gọi I là trung điểm của OB. Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm C sao cho OC 3cm . Chứng tỏ O
là trung điểm của IC.File đính kèm:
9_de_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.doc

