9 Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019

docx 6 trang lynguyen 23/12/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 9 Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019

9 Đề tham khảo học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019
 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HKII
 NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ 1
Bài 1: (2,5 điểm). Giải phương trình:
 a) 5(x+1) – 10 = 3x + 7 
 2(x 3) x 5 13x 4
 b) 
 7 3 21
 c) (2x – 1 )(x + 3)(x2 +4) = 0
 x 2 2 x 8
 d) 
 x 2 x 2 x2 4
Bài 2: ( 1.5 điểm). Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 2x 1 x 7
 a) 5 x 1 3x 1 b) 
 3 2 6
Bài 3:( 1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với 
vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Bạn Hoàng muốn đo chiều cao của một cây dừa mọc 
thẳng đứng trong sân, bạn dùng một cây cọc AB dài 1,5m và chiều dài 
thân mình để đo. Bạn nằm cách gốc cây 3m (tính từ chân của bạn) và bạn 
cắm cọc thẳng đứng dưới chân mình thì bạn thấy đỉnh thân cọc và đỉnh 
cây thẳng hàng với nhau. Em hãy giúp bạn tính chiều cao của cây dừa, 
biết bạn Hoàng cao 1,7m ( làm tròn kết quả đến chữ số thâp phân thứ nhất 
). 
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), đường cao AH và đường trung tuyến 
AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E và MF vuông góc với AC tại F. Chứng minh:
 a/ Tam giác AHC đồng dạng tam giác MFC.
 b/ Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác MEB. 
 Suy ra AH.EB = HB.ME.
 c/ ME.AB = MF.AC.
 d/ BH.BC = 4AE2
Bài 6: (1 điểm) Một tờ giấy hình chữ nhật có kích thước 20 cm và 40 cm. Người ta cắt 4 góc 
những hình vuông có cạnh bằng 5 cm để tạo thành một cái thùng hình hộp chữ nhật không có nắp. 
Hãy tính thể tích cái thùng hình hộp chữ nhật đó.
------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Bài 1: (3,0điểm) Giải phương trình sau: 
 10 3x 6x 1
 a) 
 2 3
 b) 7 x x 9 0
 2 1 x 2
 c) 
 x2 2x x x 2
Bài 2: (2,0điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Câu 6: (1 điểm) Năm ngoái, tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Năm nay, dân số của 
tỉnh A tăng thêm 1,1%, dân số của tỉnh B tăng thêm 1,2%. Tuy vậy, số dân của tỉnh A năm nay vẫn 
nhiều hơn tỉnh B là 807 200 người. Tính số dân năm ngoái của mỗi tỉnh.
-----------------------------------------------------------------
 ĐỀ 4
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 
a/ 2x – 3 = 4x + 6 b/ (2x + 7)(3 – 5x) = 0
 5 2 7 3 2
d/ x ― = c/ ― =
 6 4 2 6 2 2 ( 1)( 3)
Bài 2: (1,5 điểm) 
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên trục số:
 9 1 8 1
a/ 2x – 3 > 3( x – 2 ) b/ 12 1 ≤ ―
 12 3 4
Bài 3: (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận 
tốc 40km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4: (0.5 điểm): Anh Nam nhận được tháng lương đầu tiên là 2 100 000 đồng. Theo quy định thì 
cứ 3 năm anh sẽ được tăng thêm 7%. Hỏi sau 5 năm anh Nam có được số tiền là bao nhiêu?
 Bài 5: (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B ’C ’D ’ có AB= 10cm, 
 BC= 20cm, AA’=15cm 
a/Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật 
b/Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 6 (2 điểm) 
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 
a/ Chứng minh AEB đồng dạng với AFC . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC b/Chứng minh: 퐹 
= 
c/ Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng: S ABC 4S AEF
ĐỀ 5
Câu 1:(2,5 điểm) Giải phương trình
 a) 2x 5 3 x
 2(x+1) = 5x – 7 c) 1 
 6 4
 x 2 3 x2 11
 b) (x – 2)²(x – 9) = 0 d) 
 x 2 x 2 x2 4
Câu 2:(1.5 điểm) Giải các bất phương trình và minh họa tập nghiệm trên trục số
 a) 3x + 4 > 2x +3
 2x 2 3 3x 2
 b) 5 + 10 ≤ 4
Câu 3:(1 điểm) Một người đi từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì mất thời gian là 3 giờ 30 phút, 
còn đi bằng ô tô thì mất thời gian là 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB, biết rằng vận tốc ôtô lớn 
hơn vận tốc xe máy là 20 km/h.
Câu 4: (1 điểm)Một hồ chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước trong lòng hồ như 
sau: chiều dài là 3,5m, chiều rộng là 2m, chiều cao là 1,5m. Người ta mở vòi cho nước chảy vào hồ, 3 3 12
 d) 3 ― 3 = 2―9 , x ≠± 3
Bài2 (1,5 đ):Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 a) 3x – 5 ≥ 4x + 3
 1 2 2 
 b) 2 ― 6 < 3
Bài3 (1 đ):Một khu vườn hình chữ nhật dài hơn rộng 5m, nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều 
dài 3m thì diện tích giảm 16m2. Tính diện tích lúc đầu của hình chữ nhật.
Bài4 (1 đ):Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V = 4m3,biết AD =AB = 3m.
 a) Tính độ dài cạnh AA’.
 b) Tính diện tích ∆ ′ ′
Bài5 (3 đ): Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AB, kẻ DE vuông 
góc BC tại E. 
 a) Chứng minh: AH // DE và BD.AH = DE.AB
 b) Chứng minh: ∆ ABC ~∆EBD
 c) Chứng minh: = . Từ đó suy ra: BE.BC = 2BD2
 d) Cho AB = 6cm, BC = 10 cm. Tính: AC, AH
Bài6 (1 đ):Cậu Tư dự định sang năm sẽ tiến hành thu mua sách cũ để quyên góp cho học sinh 
nghèo, biết rằng vốn ban đầu của cậu Tư là 3100 000 đ, cứ nửa cân sách cậu Tư trả 40 000 đ. Tính 
số lượng quyển sách cậu Tư có thể mua nhiều nhất (1 cânsáchcó 20 quyển) mà không bị lỗ vốn?
 --------------------------------------------------------
 ĐỀ 8
Bài 1.(2,5 điểm) Giải các phương trình sau :
 a) x 5 3x 2
 b) x2 42 8 x 4 0
 x 3 6
 c) 
 x 2 x 2 (x 2)(x 2)
Bài 2.(1,5 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a. 3 - 4x 10 - 7x 
 x 2 1 2x x 3
 b. x 
 2 3 6
Bài 3.(1,0 điểm) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc tại A để đi đến B. Ô tô thứ nhất đi với vận tốc 40 
 km/h, ô tô thứ hai đi với vận tốc 50 km/h. Biết rằng, ô tô thứ nhất tới B chậm hơn ô tô thứ hai 
 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4: (1,0 điểm) Một thùng xe tải có dạng hình hình hộp chữ nhật , có kích thước dài, rộng, cao cụ 
thể: 2,1x1,5x1,5. (m)
 a) Tính thể tích của thùng xe?

File đính kèm:

  • docx9_de_tham_khao_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019.docx