Bài dạy Khoa học + Địa lí + Lịch sử Lớp 5 - Tuần 28
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Khoa học + Địa lí + Lịch sử Lớp 5 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Khoa học + Địa lí + Lịch sử Lớp 5 - Tuần 28

TÊN: LỚP: KHOA HỌC SỰ SINH SẢN VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CƠN TRÙNG, ẾCH. I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1.SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT + Đa số động vật được chia thành hai giống: đực, cái. + Cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng và cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng. + Tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là thụ tinh. + Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành cơ thể mới, mang những đặc tính của bố và mẹ. + Những lồi động vật khác nhau thì cĩ cách sinh sản khác nhau, cĩ lồi đẻ trứng, cĩ lồi đẻ con. Các con vật được nở ra từ trứng: sâu, thạch sùng, gà, nịng nọc. Động vật đẻ con: voi, mèo, chĩ, ngựa vằn 2.SỰ SINH SẢN CỦA CƠN TRÙNG Một số loại cơn trùng là: ruồi, muỗi, bướm sâu, chuồn chuồn, gián, kiến... Tất cả các cơn trùng đều đẻ trứng để duy trì sinh sản Quá trình phát triển của bướm cải từ trứng cho đến khi thành bướm. Bướm cải đẻ trứng mặt sau của lá rau cải (hình 1). Trứng nở thành sâu. Hình 2a, b, c, d cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá rau và gây thiệt hại nhất Trong trồng trọt để giảm thiệt hại cho hoa màu do cơn trùng gây ra người áp dụng các biện pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt bướm,.. II. THỰC HÀNH Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.1. Đa số lồi vật được chia thành mấy giống? a. Hai giống. b. Ba giống. 1.2. Cơ quan sinh dục đực tạo ra gì? a. Trứng. b. Tinh trùng. 1.3. Cơ quan sinh dục cái tạo ra gì? a. Trứng. b. Tinh trùng. 1.4. Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo ra gì? a. Bào thai. b. Phơi. c. Hợp tử Câu 2: Đánh dấu × vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp. Động vật Đẻ trứng Đẻ con Voi Cá heo Chim Chuột Dơi Cá sấu Bướm Rùa Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 3.1. Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? a. Trứng. b. Sâu. c. Nhộng. d. Bướm. LỊCH SỬ TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Chiến dịch Hồ Chí Minh - Bắt đầu ngày 26/4/1975 - Kết thúc lúc 11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975 2. Tiến vào Dinh Độc lập - Ngày 30-4-1975, xe tăng của ta tiến vào Dinh Độc lập - Xe tăng 843 của đồng chí Bùi Quang Thận đi đầu, húc vào cổng phụ và bị kẹt lại. - Xe tăng 390 do đồng chí Vũ Đăng Tồn chỉ huy lập tức húc đổ cổng chính tiến thẳng vào. - Đồng chí Bùi Quang Thận nhanh chĩng tiến lên tịa nhà và cắm lá cờ cách mạng lên nĩc dinh. - Chỉ huy lữ đồn ra lệnh cho bộ đội khơng nổ súng, nhiều tốp chiến sĩ nhanh chĩng tỏa lên các tầng - Tổng thống Dương Văn Minh và tồn bộ nội các đầu hàng vơ điều kiện. - Đúng 11 giờ 30 phút ngày 30 - 4 -1975, quân ta tồn thắng. Lá cờ cách mạng kiêu hãnh tung bay. Chiếc xe tăng 843 của đồng chí Bùi Quang Xe tăng 390 do đồng chí Vũ Đăng Tồn chỉ Thận lao vào cổng phụ và bị kẹt lại. huy, húc đổ cổng chính. ĐỊA LÝ CHÂU MĨ (tiếp theo) I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Dân cư châu Mĩ – Người Anh-điêng đã sinh sống từ lâu đời ở châu Mĩ. – Phần lớn dân cư châu Mĩ cĩ nguồn gốc là người nhập cư từ các châu lục khác đến. – Dân cư sống tập trung ở miền ven biển và miền Đơng. 2. Hoạt động kinh tế – Bắc Mĩ cĩ nền kinh tế phát triển, nền nơng nghiệp tiên tiến sản xuất quy mơ lớn (lúa mì, bơng, lợn, bị sữa, cam, nho) và nền cơng nghiệp hiện đại (ơ tơ, điện tử, hàng khơng vũ trụ). – Trung Mĩ và Nam Mĩ nền kinh tế đang phát triển, chủ yếu sản xuất nơng sản và khai khống để xuất khẩu. THU HOẠCH LÚA MÌ THU HOẠCH BƠNG CHĂN NUƠI BỊ LẮP RÁP MÁY BAY KHAI THÁC BẠC II. THỰC HÀNH 1. Dựa vào bảng số liệu sau, cho biết châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục trên thế giới. Châu lục Diện tích (Triệu km2) Dân số năm 2004 (triệu người) Châu Á 44 3875(1) Châu Mĩ 42 876 Châu Phi 30 884 Châu Âu 10 728(2) Châu Đại Dương 9 33 Châu Nam Cực 14 (1) Khơng kể dân số Liên bang Nga (2) Kể cả dân số Liên bang Nga Dân cư Châu Mĩ .. 2. Quan sát Bản đồ và cho biết Hoa Kì giáp với những quốc gia và những đại dương nào? Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm. Hoa Kì giáp với những quốc gia và những đại dương: A-la-xca - Phía Bắc:.. (Hoa Kì) - Phía Nam:.. - Phía Đơng: .. - Phía Tây: .. 3. Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng 3.1. Dân cư Châu Mĩ sống tập trung ở: A. Vùng núi và cao nguyên B. Vùng đồng bằng C. Đồi núi và trung du D. Ven biển và miền Đơng 3.2. Hoa Kỳ là một trong những nước cĩ nền kinh tế: A. Chậm phát triển B. Phát triển nhất thế giớI C. Đang phát triển D. Phát triển
File đính kèm:
bai_day_khoa_hoc_dia_li_lich_su_lop_5_tuan_28.docx