Bài dạy Tiếng Anh Khối 2 - Tuần 26, Unit 9: Lunchtime. Lesson 5+6 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài

docx 9 trang lynguyen 04/11/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Khối 2 - Tuần 26, Unit 9: Lunchtime. Lesson 5+6 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Khối 2 - Tuần 26, Unit 9: Lunchtime. Lesson 5+6 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài

Bài dạy Tiếng Anh Khối 2 - Tuần 26, Unit 9: Lunchtime. Lesson 5+6 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI
Name:
Class: 
 BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH KHỐI 2- TUẦN 26
 UNIT 9: Lunchtime?- Lesson 5-6
 Review 3
* LESSON 5: READING 
I. Point to the food. Say the words: ( Chỉ vào thức ăn. Nói ra các từ.)
Ví dụ: Chỉ vào bức hình A trong bức tranh ở phần II và nói: apple, drink, sandwich.
 Chỉ vào bức hình B trong bức tranh và nói: banana, 
II. Listen and read: ( Nghe và đọc / video đính kèm)
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI
Name:
Class: 
* LESSON 6: 
I. LISTEN AND CHECK: ( Nghe và đánh dấu )
- Học sinh nghe theo video đính kèm, nhìn vào hình và đánh dấu  vào khung món ăn 
mỗi ngày.
II. SPEAKING: ( Nói )
Look at the pictures again. Ask and answer. (Nhìn lại các bức tranh. Đặt câu hỏi và 
trả lời) - Học sinh thực hành nói theo khung hình đã nghe ở phần I theo mẫu sau: 
A. It’s Monday. What do I have for lunch? Thứ hai. Tôi có gì cho bửa ăn trưa? 
B. You have a sandwich. Bạn có 1 cái bánh mì kẹp. 
A. It’s Tuesday. What do I have for lunch? Thứ ba. Tôi có gì cho bửa ăn trưa? 
B. You have a banana and an orange. Bạn có 1 quả chuối và 1 quả cam. 
A. It’s Wednesday. What do I have for lunch? Thứ tư. Tôi có gì cho bửa ăn trưa? 
B. You have  Bạn có . 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI
Name:
Class: 
* REVIEW 3: ÔN TẬP
I. Circle the odd-one-out. Write:
Học sinh khoanh tròn từ không cùng loại rồi viết ra chỗ trống.
1. socks shorts kitchen coat _____kitchen_____ 
2. apple orange apartment tomato _________________
3. dining room living room bedroom pear _________________ 
4. dress cookie grape banana _________________
5. hat house T-shirt pants _________________
II. WRITE : 
-Học sinh nhìn hình, đọc câu rồi điền chữ His (của anh ta) hoặc Her (của cô ta) vào chỗ 
trống.
 1. Her socks are white.
 2. ________ shorts are orange.
 3. ________ T- shirt is white.
 4. ________ socks are blue.
 5. ________ pants are green.
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI
Name:
Class: 
- Order the words:
Học sinh sử dụng các từ được cho và sắp xếp lại thành câu có nghĩa.
Ví dụ: 1. Grandpa the in house? Is -> Is Grandpa in the house? 
2. his coat? Is this -> ______________________________
3. in dining room. She’s the -> _______________________________
4. have drink. I a -> _______________________________
5. my Where’s sister? -> _______________________________
6. upstairs? Is Grandma -> _______________________________
III. Circle:
-Học sinh nhìn hình và khoanh tròn âm đúng.
 Ví dụ: sh ch
 h
 ch th sh th ch sh ch th
* Lưu ý: 
- Học sinh có thể in ra để làm bài hoặc làm bài vào tập. Học sinh nhớ giữ lại bài làm để 
nộp cho giáo viên tiếng Anh phụ trách lớp khi đi học lại. 
- Học sinh có thể tham khảo các bài học tiếng Anh online miễn phí theo các đường link:
 + www.major.edu.vn hoặc youtube Major Education 
 + https://www.youtube.com/watch?v=FEODKrt6wOY
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI
Name:
Class: 
3.Look and write:
- Học sinh nhìn hình và viết âm th hoặc âm ch vào các chỗ trống.
Ví dụ: 1. 2. 3.
 th ree ___ch__ick ba_th____
4. 5. 6. 
 tea_ch__er tee_th___ __ch__air

File đính kèm:

  • docxbai_day_tieng_anh_khoi_2_tuan_26_unit_9_lunchtime_lesson_56.docx