Bài dạy Tiếng Anh Khối 2 - Tuần 27, Unit 10: A new friend. Lesson 1+2 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Khối 2 - Tuần 27, Unit 10: A new friend. Lesson 1+2 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Khối 2 - Tuần 27, Unit 10: A new friend. Lesson 1+2 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: .. CLASS:.. BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH KHỐI 2 - TUẦN 27 UNIT 10: A new friend! Lesson 1-2 * LESSON 1: I. VOCABULARY: Từ vựng 1. Listen, point, and repeat: Học sinh nghe, chỉ vào hình và lặp lại theo video đính kèm. 2. Listen and chant: Học sinh nghe và hát theo video long short black curly straight II. STORY: Câu truyện Listen and read: Học sinh nghe và đọc bài theo video. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: .. CLASS:.. - curly: xoăn ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ - straight: thẳng ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ 2. Look at the picture and the letters. Write the words. Học sinh nhìn hình và sắp xếp các chữ cái tạo thành từ phù hợp. Ví dụ: l b c a k black____ 1. 2. t s r a i h g t r u c l y __________________ __________________ 3. 4. o l n g h s r o t __________________ 3 __________________ TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: .. CLASS:.. - She has blue eyes. (Cô ta có đôi mắt màu xanh dương.) _____________________________ _______________________________ _____________________________ _______________________________ - She doesn’t have brown eyes. (Cô ta không có đôi mắt màu nâu.) _____________________________ _______________________________ _____________________________ _______________________________ - It has black eyes. (Nó có đôi mắt màu đen.) _____________________________ _______________________________ _____________________________ _______________________________ - It doesn’t have long hair. (Nó không có mái tóc dài.) _____________________________ _______________________________ _____________________________ _______________________________ 2. Look and say: ( Nhìn và nói.) Học sinh nhìn vào bức tranh và đặt câu. Ví dụ: - Number 1. (Số 1) He has black hair. ( Anh ta có mái tóc đen.) - Number 2. (Số 2) She has straight hair. ( Cô ta có mái tóc thẳng.) 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: .. CLASS:.. ANSWER KEY - TUẦN 26 ( ĐÁP ÁN TUẦN 26 ) * LESSON 6: I. LISTEN AND CHECK: ( Nghe và đánh dấu ) III. WRITING: ( Viết ) 2. Write a/ an: ( viết a hoặc an.) Ví dụ: I have an orange. Tôi có 1 quả cam. a. a b. an c. a d. an 3. Write about your lunch: ( Viết về bữa ăn trưa của bạn) Gợi ý : -I have a sandwich_. - I have an apple____. - I have a drink___. * REVIEW 3: ÔN TẬP I. Circle the odd-one-out. Write: -Học sinh khoanh tròn từ không cùng loại rồi viết ra chỗ trống. 1. socks shorts kitchen coat _____kitchen_____ 2. apartment 3. pear 4. dress 5. house II.WRITE : -HS nhìn hình, đọc câu rồi điền chữ His (của anh ta) hoặc Her (của cô ta) vào chỗ trống. Ví dụ: 1. Her socks are white. 2.His 3. Her 4. His 5. Her TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: .. CLASS:.. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: .. CLASS:..
File đính kèm:
bai_day_tieng_anh_khoi_2_tuan_27_unit_10_a_new_friend_lesson.pdf

