Bài dạy Tiếng Anh Khối 5 - Tuần 28, Unit 10: How much time do you have. Lesson 3+4 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Khối 5 - Tuần 28, Unit 10: How much time do you have. Lesson 3+4 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Khối 5 - Tuần 28, Unit 10: How much time do you have. Lesson 3+4 - Trường Tiểu học Trương Văn Ngài
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: CLASS: BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH KHỐI 5 - Tuần 28 UNIT 10: How much time do you have ? - Lesson 3 & 4 * Lesson 3 1. Listen and repeat: Học sinh nghe, chỉ vào hình và lặp lại (theo video gửi qua zalo) Dịch: Bạn có tờ báo nào không? Chúng tôi không có tờ báo nào. Nhưng chúng tôi có một vài tạp chí. Any: chút ít + dùng cho danh từ đếm được và không đếm được + dùng trong câu phủ định “ not” ví dụ: I don’t have any milk và câu hỏi “?” ví dụ : Do you have any milk? Some: một vài, một ít + Dùng cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được + Dùng trong câu khẳng định (+) ví dụ: I have some milk. + Chỉ được dùng trong câu hỏi (?) khi mời ví dụ:Would you like some milk? Bạn muốn 1 chút sữa không? , đề nghị ai đó ví dụ: May I have some salt? Cho tôi một chút muối được không? TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: CLASS: Cháu có kem đánh răng chưa? Cháu có kem đánh răng , kem đánh răng, kem đánh răng chưa? Cháu có kem đánh răng chưa? Kem đánh răng của cháu không có ở đây. Được rồi, bà có một ít kem đánh răng, một ít kem đánh răng, một ít kem đánh răng. Được rồi, bà có một ít kem đánh răng. Đây, cháu yêu. Cháu có dầu gội đầu chưa? Vâng, cháu có một ít dầu gội đầu. VẬN DỤNG: A. Hs tập chép và học thuộc các từ vựng Any : chút ít ví dụ: any any any any ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ Some: 1 vài, 1 ít ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ B. Điền some và any: 1. I have milk. 2. She doesn’t have . books. 3. Does he have . apples ? 4. They have . books. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: CLASS: 2.Listen and read: nghe và đọc Tạm dịch: 1. Hôm qua Alice đi bộ tới trường. Cô ấy bị ướt vì trời mưa to. Khi Alice hoàn thành bài 2. Chúng tôi đã đợi đến tận khi trận bóng tập về nhà, cô ấy sơn màu một bức tranh và chày bắt đầu, Đội chơi đến tận 10 giờ 30. cho mẹ cô ấy xem. 3. Read again. Circle the 'ed' words in blue when say 't', in green when they say 'id', and in purple when they say 'd'. đọc bài lại , khoan tròn màu xanh dương chữ phát âm “ed” là /t/, phát âm “ed” là /id/ khoan màu xanh lá, phát âm “ed” là /d/ khoan màu tím Ví dụ: TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG VĂN NGÀI NAME: CLASS: 3.started: bắt đầu ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ 4.waited: chờ đợi ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ ______________ * Lưu ý: - Học sinh có thể in ra để làm bài hoặc làm bài vào tập. Học sinh nhớ giữ lại bài làm để nộp cho giáo viên tiếng Anh phụ trách lớp khi đi học lại. - Học sinh có thể tham khảo các bài học tiếng Anh online miễn phí theo các đường link: + www.major.edu.vn hoặc youtube Major Education + https://www.youtube.com/watch?v=FEODKrt6wOY ANSWER KEY - WEEK: 26 (ĐÁP ÁN - TUẦN 26) Review 3: 1. Complete the crossword. 2. hard: 6. clock 3. repair 7. modern 4. planets 8. lose 5. star
File đính kèm:
bai_day_tieng_anh_khoi_5_tuan_28_unit_10_how_much_time_do_yo.docx

