Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 26, Unit 9: What are you wearing. Lesson 4+5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân

doc 6 trang lynguyen 16/09/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 26, Unit 9: What are you wearing. Lesson 4+5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 26, Unit 9: What are you wearing. Lesson 4+5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 26, Unit 9: What are you wearing. Lesson 4+5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân
 Trường : Tiểu Học NHỊ XUÂN
 KẾ HOẠCH LỚP 3A – 3B Tuần 26
 Unit 9: What are you wearing?
 Link: 
 https://drive.google.com/open?id=1gTEZC5MdSJBXNhj0wQ5ze_qe85z2JRmM
Thứ tư ( 21- 4- 2020): Lesson 4
 1. Listen, point, and repeat. Track 99
 Link: https://drive.google.com/open?id=1QY9bEM90f8c5yKluloXCttUqJBvIJsfj
rope: dây thừng
stone: đá
bone: xương
home: nhà
 2. Listen and chant.Track 100 Hướng dẫn:
2. tone
3. house
4. bone
5. Vận dụng :
 • Tập chép: Phụ Huynh cho học sinh học thuộc, đọc và tập chép mỗi từ bằng Tiếng 
 Anh 4 dòng
 1. rope: dây thừng
 rope rope rope rope rope rope 
 2. stone : đá
 3. bone : xương
 4. home : nhà
Thứ tư ( 22- 4- 2020): Workbook 
Làm bài tập sách Workbook trang 63 Dịch
Ở trạm xe buýt
Ở trạm xe buýt
Những xe buýt đi ngang qua
Chúng tôi nhìn đoàn người
Chúng tôi vẫy tay và nói "xin chào"
Tôi nhìn những cái túi
Một số lớn
Một số nhỏ
Tôi nhìn đoàn người
Một số người thấp, một số người cao
Họ mặc áo sơ mi đỏ,
Áo sơ mi xanh
Áo sơ mi vàng, và áo xanh nước biển
Họ có tóc dài, tóc ngắn
và cả tóc xoăn
Chúng tôi bắt xe buýt của chúng tôi
Chúng tôi đi lên và ngồi xuống
Và xe buýt đi
Đưa chúng tôi lên trên.
3. Read again. Circle the false word and write the correct word.
Đọc lại bài. Khoanh tròn từ sai và viết lại từ đúng
1. They are at the trainstation. Bus
2. The people say "Goodbye" . _____
3. Some bags are big. Some are short. ____
4.The shirts are red, green, orange, and blue. ____
Hướng dẫn:
2. The people say "Goodbye". __Hi___
3. Some bags are big. Some are short. __small__
4. The shirts are red, green, orange, and blue. __yellow__

File đính kèm:

  • docbai_day_tieng_anh_lop_3_tuan_26_unit_9_what_are_you_wearing.doc