Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 27, Unit 10: You’re sleeping. Lesson 1+2 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 27, Unit 10: You’re sleeping. Lesson 1+2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 27, Unit 10: You’re sleeping. Lesson 1+2 - Năm học 2019-2020

MÔN TIẾNG ANH LỚP 3A – 3B TUẦN 27 UNIT 10: You’re sleeping! Lesson 1-2 Thứ ba ( 28 - 4 - 2020) LESSON 1: 1.Listen, point and repeat: Học sinh nghe, chỉ vào hình và lặp lại theo Track 104 Link: https://drive.google.com/open?id=1z3VHz2Rd7iHfP60_HGSW2GOEqjQFWIGA 2. Listen and chant: Học sinh nghe và hát . Track 105 Link: https://drive.google.com/open?id=167Gc3xyKwpsqAfgogWJO4pJl30ikX2Iv Script: wedding: đám cưới guests: khách mời bride: cô dâu band: ban nhạc invitation: thiệp mời 3. Listen and read. Track 106 Link: https://drive.google.com/open?id=1YOcSa3jksfZPJKaS7VFmFfz0_jyfS7lE EXERCISES: Các bài tập vận dụng 1. Copy: Học sinh tập chép 3 dòng và học thuộc các từ vựng: - wedding: đám cưới . . . - guests: những khách mời .. .. .. - bride: cô dâu . . - band: ban nhạc . . . - invitation: thiệp mời . . . 2. Look at the picture and the letters. Write the words. 1. Nhìn các từ cho sẵn trong khung, chọn từ thích hợp điền vào dưới các hình 2. Đọc các từ trong khung. Sau đó viết vào ô đúng Weather: thời tiết Places: những nơi chốn Clothes: quần áo Ví dụ Weather ( thời tiết) vì vậy em phải đặt windy vào ô này Trang 67 3. Đọc những từ cho sẵn, Check V vào 2 từ có vần giống nhau Ví dụ: Câu 1. Các em chọn White và Kite bởi vì 2 từ này có ite giống nhau 4. Viết. Các em dùng những từ cho sẵn trong khung điền vào câu sao cho có ý nghĩa Thứ năm ( 30 - 4 - 2020) LESSON 2: I. LISTEN TO THE STORY AND REPEAT: Học sinh nghe lại câu chuyện ở bài 1 và lặp lại. II. GRAMMAR: Ngữ pháp - Học sinh nghe, chỉ vào câu và lặp lại theo track107: Link: https://drive.google.com/open?id=1_DYE13_Jx1-rRH1re32xMtjXW7a_JszH -We’re watching our wedding. (Bố Mẹ đang xem lễ cưới của mình.) - What’s he doing? (Bố đang làm gì?) -He’s eating a cake. (Bố đang ăn bánh.) - What are they doing? (Ông Bà đang làm gì?) _ -They’re talking. (Họ đang nói chuyện) 2. Look and say: (Nhìn và nói.) Học sinh nhìn vào bức tranh, sử dụng các từ gợi ý trong khung để đặt câu và trả lời Ví dụ: hình 1: What’s she doing? She’s reading ANSWER KEY - WEEK: 26 (ĐÁP ÁN - TUẦN 26) *Lesson 5 III. Read again. Circle the false word and write the correct word. (Đọc lại. Khoanh vào từ sai và viết lại từ đúng) 1. They are at the train station. bus 2. The people say “Goodbye”. “Hi” 3. Some bags are big. Some are short. small 4. The shirts are red, grren,orange and blue. yellow * LESSON 6: I. Listen and number: (Nghe và ghi số vào ô vuông / track gửi kèm). Ví dụ: number 1 3 4 2 6 5 II. Speaking: (Phần nói, Hs chỉ vào từng người trong tranh, hỏi và tự trả lời) Ví dụ hình 1: What’s she wearing? -> She’s wearing a red skirt and red shoes.
File đính kèm:
bai_day_tieng_anh_lop_3_tuan_27_unit_10_youre_sleeping_lesso.doc