Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020

BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 A, B UNIT 9: What are you wearing ? Link: https://drive.google.com/open?id=1gTEZC5MdSJBXNhj0wQ5ze_qe85z2JRmM Thứ hai ( 6 - 4 -2020) LESSON 1: WORDSs 1.Listen , point , and repeat : ( track 93) Hướng dẫn: học sinh nghe, chỉ và lập lại những từ sau theo file đính kèm gởi qua zalo skirt: váy scarf: khăn quàng cổ jeans: quần bò ( jean) boots: giày bốt shirt: áo sơ mi 2.Listen and read: ( track 95) Hướng dẫn: học sinh nghe,và đọc bài hội thoại theo file đính kèm gởi qua zalo B. Cháu đang mặc quần bò và áo sơ mi vàng mẹ ạ. Bức tranh 5. A. Còn Mily. Nó mặc gì? B. Cháu mặc quần dài màu đỏ và đi bốt đen ạ. Bức tranh 6. A. Họ ở đây! B. Chào con, rất vui vì con đến! 3. Vận dụng : Tập chép: Phụ Huynh cho học sinh học thuộc, đọc và tập chép mỗi từ bằng Tiếng Anh 3 dòng 1. skirt ( n ) : váy skirt skirt skirt skirt skirt skirt 2. scarf ( n ) :khăn choàng cổ .. 3.jeans ( n ) :quần bò 4. boots ( n ) : giày bốt 5. shirt ( n ) : áo sơ mi Cô ấy đang mặc gì? => Cô ấy đang mặc quần dài màu đỏ.s 3. Look and say. skirt/ jeans/ boots/ shirt Hướng dẫn: 2. What's grandma wearing? =>She's wearing black skirt. 3. What's Tim wearing? => He's wearing red shirt. 4. What's Milly wearing? => She's wearing red pants and black boots. 4. Look again and write. Nhìn lại lần nữa và viết 1. What's Joe wearing? He's wearing blue jeans. 2. What’s Grandma wearing? a black. 3. What’s Tim wearing? a red . 4. What’s Milly wearing? a black.. Thứ hai ( 13 - 4 - 2020) Làm bài tập sách Workbook trang 61 Dịch: Mấy giờ rồi? Mấy giờ rồi? Đó là 3 giờ. Mấy giờ rồi Đó là 3 giờ. Có 1 chuyến tàu, có 1 chuyến tàu. Từ sân ga A. Mấy giờ rồi? 3 giờ 15. Mấy giờ rồi? 3 giờ 15. Có 1 chuyến tàu , có 1 chuyến tàu. Trên sân ga B. Mấy giờ rồi? 3 giờ 30. Mấy giờ rồi? 3 giờ 30. Có 1 chuyến tàu, có 1 chuyến tàu. Trên sân ga C. Mấy giờ rồi? 3 giờ 45. Mấy giờ rồi? 3 giờ 45. Có 1 chuyến tàu, có 1 chuyến tàu. Trên sân ga D. Thứ sáu ( 17 - 4 – 2020) Làm bài tập sách Workbook trang 62 Hướng dẫn: 1. Đọc và vẽ thời gian lên những chiếc đồng hồ 2. Nghe và nhìn vào những chiếc đồng hồ. Bôi đen ô nào em chọn đúng ( giáo viên gởi track qua zalo) * Lưu ý: - Học sinh có thể in ra để làm bài hoặc làm bài vào tập. Học sinh nhớ giữ lại bài làm để nộp cho giáo viên tiếng Anh phụ trách lớp khi đi học lại.
File đính kèm:
bai_day_tieng_anh_lop_3_unit_9_what_are_you_wearing_lesson_1.doc