Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 28, Unit 10: How much time do you have. Lesson 3+4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân

doc 9 trang lynguyen 20/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 28, Unit 10: How much time do you have. Lesson 3+4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 28, Unit 10: How much time do you have. Lesson 3+4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Tuần 28, Unit 10: How much time do you have. Lesson 3+4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nhị Xuân
 TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ XUÂN
 BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 5A – 5B Tuần 28
 UNIT 10: How much time do you have? - Lesson 3 & 4
Thứ ba ( 5 / 5 / 2020)
 * Lesson 3
1. Listen and repeat: Track 89 Học sinh nghe, chỉ vào hình và lặp lại 
Link: https://drive.google.com/open?id=1edLgEjzB1xpRvncW405Ih0WQUyhkKocQ
Dịch:
Bạn có tờ báo nào không?
Chúng tôi không có tờ báo nào.
Nhưng chúng tôi có một vài tạp chí.
 • Any: chút ít
 + dùng cho danh từ đếm được và không đếm được
 + dùng trong câu phủ định “ not” ví dụ: I don’t have any milk 
 và câu hỏi “?” ví dụ : Do you have any milk?
 • Some: một vài,1 một ít 
 + Dùng cho danh từ đếm được và danh từ không đếm được
 + Dùng trong câu khẳng định (+) ví dụ: I have some milk.
 + Chỉ được dùng trong câu hỏi (?) khi mời ví dụ:Would you like some milk? Bạn 
 muốn 1 chút sữa không? , đề nghị ai đó ví dụ: May I have some salt? Cho tôi một 
 chút muối được không? TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ XUÂN
Tạm dịch:
Cháu có kem đánh răng chưa?
Cháu có kem đánh răng , kem đánh răng, kem đánh răng chưa?
Cháu có kem đánh răng chưa?
Kem đánh răng của cháu không có ở đây.
Được rồi, bà có một ít kem đánh răng, một ít kem đánh răng, một ít kem đánh răng.
Được rồi, bà có một ít kem đánh răng.
Đây, cháu yêu.
Cháu có dầu gội đầu chưa?
Vâng, cháu có một ít dầu gội đầu.
 • VẬN DỤNG:
 A. Hs tập chép và học thuộc các từ vựng 
 Any : chút ít
ví dụ: any any any any 
______________ ______________ ______________ ______________
______________ ______________ ______________ ______________
Some: 1 vài, 1 ít
______________ ______________ ______________ ______________
______________ ______________ ______________ ______________
______________ ______________ ______________ _____________
 B. Điền some và any:
1. I have  milk.
2. She doesn’t have . books. TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ XUÂN
washed: rửa sạch showed: thể hiện
waited: chờ đợi played: chơi
painted: sơn rained: mưa 
started: bắt đầu
 • Cách phát âm “ed”
2.Listen and read: Track 92 nghe và đọc 
Link: https://drive.google.com/open?id=1HSC5HhoF2OecNaWLqqyuK8nea21slNE1 TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ XUÂN
Link: 
https://drive.google.com/open?id=15XL44lP3mRFFsCXIRYh6eX6q4O5i9AOg 
 •
 • VẬN DỤNG:
 A. Học sinh tập chép và học thuộc các từ vựng
 1.finished: hoàn thành
Ví dụ: finished finished finished finished 
______________ ______________ ______________ ______________
______________ ______________ ______________ ______________
2.Showed: thể hiện
______________ ______________ ______________ ______________
______________ ______________ ______________ ______________
3.started: bắt đầu
______________ ______________ ______________ ______________
______________ ______________ ______________ ______________
4.waited: chờ đợi
______________ ______________ ______________ ______________ TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ XUÂN
- Học sinh có thể in ra để làm bài hoặc làm bài vào tập. Học sinh nhớ giữ lại bài làm để 
nộp cho giáo viên tiếng Anh phụ trách lớp khi đi học lại. 

File đính kèm:

  • docbai_day_tieng_anh_lop_5_tuan_28_unit_10_how_much_time_do_you.doc