Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 11: In the museum. Lesson 1+2 - Năm học 2019-2020

doc 7 trang lynguyen 20/09/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 11: In the museum. Lesson 1+2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 11: In the museum. Lesson 1+2 - Năm học 2019-2020

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 11: In the museum. Lesson 1+2 - Năm học 2019-2020
 BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 C,D
 UNIT 11: In the museum
 Link:
 https://drive.google.com/open?id=1jBjkkewYfpEhioLRBPWkRKTRyo-Zp7Ud
Thứ hai ( 6-4-2020)
 LESSON 1: WORDS
1.Listen , point , and repeat : ( track 98)
 Hướng dẫn: học sinh nghe, chỉ và lập lại những từ sau theo file đính kèm gởi qua zalo
bus: xe buýt
helicopter: máy bay trực thăng
motocycle: xe máy
plane: máy bay
taxi: xe taxi
train: tàu hỏa
trolley: xe đẩy
2.Listen and read: ( track 99) Người đàn ông: Wow! Nhìn này! Đây là ván trượt từ 50 năm trước!
Leo: Không, xin lỗi. Đó là ván trượt của cháu. Nó chỉ mới 2 năm thôi ạ.
3. Vận dụng :
 Tập chép: Phụ Huynh cho học sinh học thuộc, đọc và tập chép mỗi từ bằng Tiếng Anh 
3 dòng
1. bus ( n ) : xe buýt
 Bus bus bus bus bus bus bus 
2. helicopter ( n ) :trực thăng
 ..
3.motorcycle ( n ) : xe máy
4. plane ( n ) : máy bay
5. taxi ( n ) :xe taxi
.
.
6. train ( n ) : tàu hỏa
.
7. trolley ( n ) : xe đẩy
. Không có bất kì máy bay nào 200 năm trước.
There was : Đã có một  ( dùng cho danh từ số ít)
There were ; Đã có nhiều .( dùng cho danh từ số nhiều từ 2 trở lên)
3. Read and circle ( đọc và khoanh tròn )
1. There was/ were a park in our town one hundred years ago.
2. There was/ were trains one hundred years ago.
3. There was/ were a hotel in the town ten years ago.
4. There was/ were lots of buses twenty years ago.
4. Look and write. Nhìn và viết was/were/ wasn't/ weren't.
1. There wasn't a singer at the party last Saturday.
2. There ___ eight children at the party.
3. There ___ any flowers in the room.
4. There ___ a CD player in the room.
5. There ___ lots of sandwiches at the party.
6. There ___ a TV in the room.
Thứ hai ( 13-4-2020)
Làm bài tập sách Workbook trang 75
Hướng dẫn:
 1. Viết There was hoặc There were
 2. Viết There was, There were, There wasn’t hoặc There weren’t
 Thứ tư ( 15-4-2020)
 1. Look and say. Dịch:
 Thị trấn của chúng tôi trong lịch sử
Thị trấn của chúng tôi trong lịch sử
Bạn biết đấy, nó rất cổ kính!
Đây là bức tranh về thị trấn của chúng tôi
200 năm trước.
Không có bất kì một xe buýt nào,
Và không có bất kì con tàu nào.
Không có bất kì taxi nào,
Và không có bất kì máy bay nào.
Có nhiều cửa hàng và chợ
Và cũng có khách sạn
Có công viên và cả quán cà phê
Có nhiều thứ để làm!
Thứ sáu ( 17-4-2020)
 Làm bài tập sách Workbook trang 76
 Hướng dẫn:
 1. Khoanh tròn từ đúng
 2. Nghe đoạn hội thoại, bôi đen ô chọn đúng ( track 24) giáo viên sẽ gởi track qua zalo
* Lưu ý: 
- Học sinh có thể in ra để làm bài hoặc làm bài vào tập. Học sinh nhớ giữ lại bài làm để 
nộp cho giáo viên tiếng Anh phụ trách lớp khi đi học lại. 

File đính kèm:

  • docbai_day_tieng_anh_lop_5_unit_11_in_the_museum_lesson_12_nam.doc