Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 9: Will it really happen. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020

doc 11 trang lynguyen 20/09/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 9: Will it really happen. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 9: Will it really happen. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 9: Will it really happen. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020
 BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 A, B
 Link:
https://drive.google.com/open?id=1ckS6tEJ36Mx4Jt6YopsE5WJ3bfvXP1gL
Thứ hai ( 6 - 4 - 2020)
 UNIT 9: Will it really happen?
 LESSON 1: WORDS
1.Listen , point , and repeat : ( track 77)
 Hướng dẫn: học sinh nghe, chỉ và lập lại những từ sau theo file đính kèm gởi qua zalo
2.Listen and read: ( track 78)
 Hướng dẫn: học sinh nghe,và đọc bài hội thoại theo file đính kèm gởi qua zalo Holly: Thật tuyệt. Chuyến bay dài thật là buồn chán.
Bức tranh 4
 Max: Mẹ, chúng ta có thể đi máy bay siêu nhanh để tới thăm Amy và Leo ở Australia vào 
cuối tuần chứ?
Mẹ: Được chứ, vẫn chưa có máy bay nào như vậy. Nhưng có lẽ sẽ có vào một ngày nào đó.
3. Vận dụng :
 Tập chép: Phụ Huynh cho học sinh học thuộc, đọc và tập chép mỗi từ bằng Tiếng Anh 3 
dòng
1. the future ( n ) : tương lai
 the future the future the future the future the future 
2. travel ( v ) :du lịch
 ..
3.the sun ( n ) : mặt trời
4. planets ( n ) : những hành tinh
5. rocket ( n ) :tên lửa
.
. Thứ sáu ( 10 – 4 -2020)
 LESSON 2: GRAMMAR
1.Listen to the story and repeat. Act. Nghe câu chuyện của lesson 1 và lặp lại. Đóng vai 
nhân vật trong câu chuyện.
2. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.
Dịch:
Mọi người sẽ di chuyển bằng máy bay siêu nhanh.
Sẽ không có bất kì chuyến bay nào lâu.
Họ sẽ trở lại Việt Nam chứ? Đúng vậy, họ sẽ trở lại.
Họ có bị nhỡ kì nghỉ không? Không, họ sẽ không lỡ.
 • Grammar ( văn phạm) : Simple Future Tense ( Thì Tương Lai Đơn) 
 + Diễn đạt 1 quyết định tại thời điểm nói 
 + Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
 + Diễn đạt dự đoán không có chứng cứ cụ thể
 • Câu khẳng định: “will: sẽ”
S= I,We, You, They, He, She, It 
 Ex: I will help her take care of her children tomorrow. 
 Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai Ex: Will people go to the moon for vacation ? Mọi người sẽ đi đến mặt trăng vào kỳ nghỉ chứ?
￿ Yes, they will. Có chứ., họ sẽ đi
Hướng dẫn:
+ Will they travel by airplane? Họ sẽ đi lại bằng máy bay phải không ?
￿ No, they won't. They will travel by spaceship. Không. Họ sẽ đi bằng tàu vũ trụ
+ Will they wear normal clothes? Họ sẽ mặt quần áo bình thường phải không?
￿ No, they won't. They will wear astronauts' clothes. Không. Họ sẽ mặc quần áo của phi hành 
gia.
5.Sắp xếp những từ để tạo thành câu đúng:
 Ex: will/ She/ eat bread/ tomorrow. ￿ She will eat bread tomorrow. 
 1. People/ travel/ will / super-fast planes/ in. ￿
 2. they / Will/ to Viet Nam/ go back?￿
 3. There/ be any/ won't/ more long plane trips. ￿
 4. I/ go outside/ will/ this weekend. ￿
 5. We/ learn English/ on the internet/ will. ￿... vào ngày thứ Hai.
tối nay.
ngày mai
sớm
muộn.
2. Ask and answer
tomorrow next Monday this evening on Saturday in three days
+ When will we look at the stars?
  This evening.
Hướng dẫn giải.
+ When will we walk in space?
=> Tomorrow.
+ When will we fly to venus?
=> In three days.
+ When will we walk on the moon?
=> On Saturday.
+ When will we go back to Earth?
=> Next Monday.
3. Now write sentences about the moon trip.
We will look at the stars this evening. We will 
Hướng dẫn giải:
We will look at the stars this evening. We will walk in space tomorrow. We will fly to venus in three days. 
We will walk on the moon on Saturday. We will go back to Earth on next Monday.
4. Listen and sing.( Track 81) 

File đính kèm:

  • docbai_day_tieng_anh_lop_5_tuan_28_unit_9_will_it_really_happen.doc