Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
LỚP HỌC ONLINE MÔN ĐẠI 7 1 BÀI 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến Ví dụ: Cho hai đa thức P( x )= 2 x5 + 5 x 4 − x 3 + x 2 − x − 1 Q( x )= − x43 + x + 5 x + 2 Hãy tính : P(x) + Q(x) Cách 1: P()() x+ Q x =(2x5 + 5 x 4 −+−−+−+++ x 3 x 2 x 1) ( x 4 x 3 5 x 2) =2x5 + 5 x 4 − x 3 + x 2 − x − 1 − x 4 + x 3 + 5 x + 2 =2x5 + (5 x 4 − x 4 )( +−+ x 3 x 3 ) ++−+ x 2 ( x 5)(12) x +−+ =2x5 + 4 x 4 + x 2 + 4 x + 1 BÀI 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biến * Ví dụ:P ( Hãy x )= tính 2 x5 +P(x) 5 x- 4 Q(x) − x 3 +với x 2 − x − 1 Q( x )= − x43 + x + 5 x + 2 Cách 1: P()() x− Q x =(2x5 + 5 x 4 −+−−−−+++ x 3 x 2 x 1) ( x 4 x 3 5 x 2) =2x5 + 5 x 4 − x 3 + x 2 − x − 1 + x 4 − x 3 − 5 x − 2 =2x5 + (5 x 4 + x 4 )( +−− x 3 x 3 ) ++−− x 2 ( x 5)(12) x +−− =2x5 + 6 x 4 − 2 x 3 + x 2 − 6 x − 3 BÀI 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến 2.Trừ hai đa thức một biến * Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6. Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột) BÀI 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến 2.Trừ hai đa thức một biến ?1 Cho hai đa thức M( x )= x4 + 5 x 3 − x 2 + x − 0.5 N( x )= 3 x42 − 5 x − x − 2.5 Hãy tính M(x) + N(x) và M(x)- N(x) BÀI 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến 2.Trừ hai đa thức một biến ?1 M(x) - N(x) =? Cách 1 MxNxxxxx()− ()( =4 + 5 3 − 2 + − 0,5)(3 − xxx 4 − 5 2 − − 2,5) =x4 +5 x 3 − x 2 + x − 0,5 − 3 x 4 + 5 x 2 + x + 2,5 =−(x4 3)5 x 4 + x 3 +−+ ( x 2 5)( x 2 +++−+ x x )(0,52,5) = −2x4 + 5 x 3 + 4 x 2 + 2 x + 2 Cách 2 M( x )= x4 + 5 x 3 − x 2 + x − 0,5 + −−N( x )= 3 x4 +5xx2 + + 2,5 M ()x− N( x) = −2x4 +5x 3 + 4 x 2 + 2 x + 2 BÀI 45 / SGK45:Cho đa thức: P(x) = x4 - 3x2 + - x Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho: a) P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 b) P(x) – R(x) = x3 GIẢI: a) P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 => Q(x) = x5 – 2x2 + 1 - P(x) 1 Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – (x4 - 3x2 – x + ) 2 Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – x4 + 3x2 + x - Q(x) = x5 – x4 + x2 + x + b) P(x) - R(x) = x3 => R(x) = P(x) – x3 R(x) = x4 - 3x2 + - x - x3 R(x) = x4 - x3 - 3x2 - x +
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_7_bai_8_cong_tru_da_thuc_mot_bien.ppt

