Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Mai Trần Thị Hồng Vân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Mai Trần Thị Hồng Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Mai Trần Thị Hồng Vân
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ Giáo viên : MAI TRẦN THỊ HỒNG VÂN Kiểm tra bài cũ: Bài 22 : CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT Câu 2 :Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? Nêu đặc điểm của đới khí hậu đó ? 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’ BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: 1. Sơng BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: 1. Sơng - SơngNhững là nguồndịng nướccung cấp chảy nước thường cho dòng xuyên sông? tương đối ổn định trên bề mặt lục địa - Nguồn cung cấp nước cho sông: nước mưa, băng tuyết, nước ngầm BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: 1. Sơng Thảo luận cặp Mỗi bộ phận(phụ lưu, chi lưu, sông chính) có Quannhiệm sát hình vụ gì? 59 và SGK trang 70 Em hãy cho biết những bộ phận nào hợp thành một dòng sông? Vùng đất cung cấp nước cho sông gọi là gì? Phụ lưu Sông chính Chi lưu BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: 1. Sơng 2. Lượng nước của sơng Lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc Mùavào nào điều thì kiện lưu nào?lượng của sông lớn, mùa nào thì lưu lượng sông nhỏ? Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước Mùa mưa thì lưu lượng của sông lớn, mùa khô thì lưu lượng của sông nhỏ Vậy thủy chế sông (chế độ chảy) là gì? BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: SƠNG Sơng Sơng Mê CHỈ TIÊU Hồng Cơng Lưu vực (km2) 170000 795000 Tổng lượng nước( tỉ m3/năm) 120 507 Tổng lượng nướcmưa(%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ(%) 75 80 Quan sát bảng số liệu để so sánh diện tích lưu vực và lưu lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công? Lưu vực sông MêKông lớn hơn sông Hồng nên tổng lượng nước sẽ lớn hơn. Đánh bắt – nuôi trồng thuỷ sản Giao thông Sinh hoạt Lợi Du lịch ích Thuyết trình : Nêu lợi ích và tác hại do sông mang lại ? BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: 1. Sơng 2. Lượng nước của sơng - Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông ở một địa điểm nào đó trong một giây (m3/s.) - Thủy chế sông ( chế độ chảy ) là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong một năm → Đặc điểm của mỗi con sông thể hiện ở lưu lượng nước và chế độ chảy. II. Hồ BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: 1. Sơng 2. Lượng nước của sơng - Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông ở một địa điểm nào đó trong một giây (m3/s.) - Thủy chế sông ( chế độ chảy ) là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong một năm → Đặc điểm của mỗi con sông thể hiện ở lưu lượng nước và chế độ chảy. II. Hồ -Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên lục địa. BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: II. Hồ: HỒ NƯỚC MẶN HỒ NƯỚC NGỌT BÀI 23: SƠNG VÀ HỒ I. Sơng và lượng nước của sơng: 1. Sơng 2. Lượng nước của sơng - Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông ở một địa điểm nào đó trong một giây (m3/s.) - Thủy chế sông ( chế độ chảy ) là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong một năm → Đặc điểm của mỗi con sông thể hiện ở lưu lượng nước và chế độ chảy. II. Hồ -Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên lục địa. -Dựa vào nguồn gốc hình thành: + Hồ vết tích các khúc sông + Hồ miệng núi lửa + Hồ nhân tạo TRÒ CHƠI NHỮNG CON SỐ BÍ ẨN 2 4 1 3 Củng cố Câu phát biểu sau đúng hay sai Hồ khác Sông ở điểm : Hồ là khoảng nước đọng, không có phụ lưu và chi lưu chính xác h Củng cố Câu phát biểu sau đúng hay sai Hệ thống sông bao gồm : Sông chính , phụ lưu , lưu vực sông
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_6_bai_23_song_va_ho_mai_tran_thi_hong_v.ppt

