Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
C A B H1 H3 H5 C' A' B' H6 H2 H4 A A' 3,5 4,5 1,75 2,25 C C' B 5 B' 2,5 A’B’C’ S ABC A'B' B'C' C' A' 1 k = = = = AB BC CA 2 I' N o 80 30o 5 5 4 4 60o 60o K' 6 H' M 3 Q H1 H 2 I’K’H’ S IKH k =1 A' A 100o o 4 2 100 3 6 30o o C 50 B 4 C' 8 B' H3 H 4 A'' 5 6 9 6 80o I o 50 30o 60o 4 B'' 12 C'' H5 H 6 I' 80o 5 5 4 6 80o I 60o I’K’H’ S IKH k =1 K' H' 6 60o 4 H1 H 5 *Nếu thì A A' 100o o 6 2 100 3 4 o 30 o B C 50 4 C' 8 B' H 3 A'' H 4 1 9 ( k = ) 6 ABC S A’B’C’ 2 50o 30o B'' 12 C'' A’B’C’ S ABC (k = 2) H 6 2.Tính chất *1.Mỗi tam giác đồng dạng với chính nĩ S *2. Nếu A ’ B ’ C ’ S ABC thì ABC A ’ B ’ C ’ S *3. Nếu A ’ B ’ C ’ A ’’ B ’’ C ’’ và A’’B’’C’’ S ABC thì A’B’C’ S ABC A M N a AMN S ABC B C a A A N a M B M C B N C Chú ý :Định lí trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh cịn lại N M a A S Hình a B C A S Hình b B C a M N 1. Định lí. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A A' ABC; A'B'C' A'B'A'C'B'C' GT == AB AC BC B' C' KL A'B'C' ABC B C Bài 29: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình 35. a) ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không ? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó . Giải A a) ABC và A’B’C’ cã : AB 6 3 9 == A 'B' 4 2 6 AC 9 3 AB AC BC 3 == = = = A 'C' 6 2 A'B' A'C' B'C' 2 12 BCKhi hai 12 tam 3 giác đồng dạng thì tỉ B C == A' B'C'số chu 8 vi của 2 hai tam giác và tỉ số =>đồng ABC dạng ഗ củaA’B ’chúngC’ (c-c- c)như thế nào 4 6 b) Tínhvới tỉ số nhau chu vi ? của hai tam giác ABC và A’B’C’ : 8 Theo câu a, ta có: B' C' AB AC BC AB++ AC BC 3 = = = = Hình 35 A'B' A'C' B'C' A'B'++ A'C' B'C' 2
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_khai_niem_hai_tam_giac_dong_dan.ppt

