Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15, Bài: Từ ngữ về các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15, Bài: Từ ngữ về các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 15, Bài: Từ ngữ về các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh

* Nói câu có từ chỉ đặc điểm. a) Thành phố người đông như kiến. b) Cánh đồng trông đep̣ như môṭ tấ m thảm. Làng, bản của đồng bào dân tộc thiểu số Một số dân tộc thiếu số ở nước ta Miền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà ôi Đồng bào dân tộc miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng gì? Một số dân tộc thiếu số ở nước ta Miền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Dao, Hmông, Giáy, Tà ôi Miền Trung: Vân Kiều, Ba- na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ- đăng Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm gì để ở? Nhà sàn Nhảy sạp Nhảy múa bên bếp lửa Các dân tộc thiểu số ở miền Nam Châu Mạ Khơ-me Hoa Chơ-ro Xtiêng Đặt câu có hình ảnh so sánh Ông trăng tròn như quả bóng. Quả bóng tròn như mặt trăng. Đèn điện sáng như sao. Những ngôi sao sáng như ngọn đèn. * Bài tập 4 : Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: a)Công cha, nghĩa mẹ được so sánh như .....................,núi Thái Sơn như .........................................nước trong nguồn chảy ra. b)Trời mưa, đường đất sét trơn như ............bôi mỡ c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ......núi
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_3_tuan_15_bai_tu_ngu_ve_cac_da.ppt