Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 1, Bài: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 1, Bài: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 1, Bài: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì

- Nói một câu theo mẫu: Ai làm gì? Và xác định vị ngữ trong câu đó. I. Nhận xét: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 1 Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu2 súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau 3lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm.4 Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.5 Đàn ngỗng kêu quàng quạc,vươn cổ chạy miết. 6 Theo Tiếng Việt 2, 1988 1.Tìm các câu kể Ai làm gì? có trong đoạn văn trên. a. Đoạn văn trên có mấy6 câu. câu? Là những câu nào? b. Câu kể Ai làm gì? là những câu:câu nào? 1, 2, 3, 5, 6 3. Ý nghĩa của chủ ngữ và cho biết chúng do loại từ ngữ nào tạo thành. Chủ ngữ Ý nghĩa của chủ ngữ Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ 1. Một đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ 2. Hùng Chỉ người Danh từ 3. Thắng Chỉ người Danh từ 5. Em Chỉ người Danh từ 6. Đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ Chủ ngữ trong các câu kể Ai làm gì? chỉ người, con vật. Chủ ngữ thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành. II. Ghi nhớ 1.Trong1.Trong câu câu kể kểAi làmAi làmgì? chủ gì?, ngữ chủ chỉ gì?ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. 2. ChủChủ ngữ ngữ thường thường do từ do loại danh nào tạotừ thành?(hoặc cụm danh từ) tạo thành. Bài 1: Các câu kể Ai làm gì? Có trong đoạn văn là: 3. Trong rừng, chimchim chócchóc hót véo von. 4. Thanh niên lên rẫy. 5. PhụPhụ nữnữ giặt giũ bên những giếng nước. 6. EmEm nhỏnhỏ đùa vui trước nhà sàn. 7. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. * Bài 3: Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh bên: 1. Bà con nông dân đang làm gì? 2. Các bạn nhỏ đang làm gì? 3. Các chú công nhân đang làm gì? 4. Bầy chim đang làm gì? 5. Ông mặt trời đang làm gì?. * Nói câu theo mẫu Ai làm gì ứng với mỗi tranh sau. Ví du:̣ - Ông em đang đoc̣ bá o. - Mẹ đang cho bò ăn cỏ. - Mẹ gà ấp ủ. Một ổ trứng tròn. Mai sau ra đủ. Những chú gà con. - Các bạn nhỏ đang thu gom phế liệu để làm kế hoạch nhỏ.
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_1_bai_chu_ngu_trong_cau.ppt