Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ Trung thực, tự trọng - Nguyễn Thị Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ Trung thực, tự trọng - Nguyễn Thị Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5, Bài: Mở rộng vốn từ Trung thực, tự trọng - Nguyễn Thị Hòa

Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. M: - Từ cùng nghĩa: thật thà - Từ trái nghĩa: gian dối Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa - Thẳng tính, thẳng thắn, - Dối trá, gian dối, gian lận, ngay thẳng, ngay thật, chân gian manh, gian ngoan, thật, thật thà, thành thật, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, thật lòng, thật tình, thật tâm, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc, chính trực,. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng? a. Thẳng như ruột ngựa. d. Cây ngay không sợ chết đứng. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. e. Đói cho sạch, rách cho thơm. c. Thuốc đắng giã tật. a.Tính trung thực: b. Lòng tự trọng: a. Thẳng như ruột ngựa. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. c. Thuốc đắng giã tật. e. Đói cho sạch, rách cho thơm. d. Cây ngay không sợ chết đứng. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. Một số câu thành ngữ nói về lòng trung thực. - Ăn ngay nói thẳng. - Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. - Đời loạn mới biết tôi trung. - Mật ngọt chết ruồi tươi, những nơi cay đắng là nơi thật thà. - Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. - Thật thà ma vật không chết. - Mất lòng trước, được lòng sau. - Thật thà là cha quỷ quái. - Người gian thì sợ người ngay Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. - Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. - Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy. Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: 1. Xếp các từ sau thành 2 2. Xếp các từ láy sau thành 3 nhóm: từ ghép tổng hợp và từ nhóm mà em đã học ghép phân loại. xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, Bạn học, bạn bè, bạn đường, thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao, anh em, anh cả, anh rể, chị nghiêng nghiêng dâu, chị em, yêu thương, vui buồn Từ láy lặp Từ láy Từ láy lặp Từ ghép tổng Từ ghép âm đầu lặp lại lại cả âm hợp phân loại vần đầu và vần Bạn bè, anh Bạn học, bạn nhanh nhẹn, lao xao xinh xinh, em, chị em, đường, anh vun vút, nghiêng yêu thương, cả, anh rể, thoăn thoắt, nghiêng vui buồn chị dâu xinh xẻo
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_bai_mo_rong_von_tu_tr.ppt