Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa
CHUÙ VOI CON ÔÛ BAÛN ÑOÂN Chọn câu giải thích đúng về từ trái nghĩa a. Từ trái nghĩa là những từ không hợp nghĩa nhau. b. Từ trái nghĩa là những từ không cùng nghĩa với nhau . c. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Chọn các cặp hình tương ứng để tạo được các cặp từ trái nghĩa và đọc các cặp từ trái nghĩa Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau: a.Ăn ít ngon nhiềunhiều. b.Ba chìm bảy nổi.nổi c.NắngNắng chóng trưa, mưamưa chóng tối. d.Yêu trẻtrẻ, trẻ đến nhà; kính giàgià, già để tuổi cho. Ba chìm bảy nổi. Cuộc đời vất vả, gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; Kính già, già để tuổi cho. Yêu quý trẻ em thì trẻ em hay đến nhà chơi, nhà lúc nào cũng vui vẻ; kính trọng người già thì mình cũng được thọ như ngươi già. Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: a.Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn lớn . b.Trẻ già cùng đi đánh giặc. a.DướiDưới trên đoàn kết một lòng. b.Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sốngsống mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt. a. Tả hình dáng cao- thấp mập-ốm cao-lùn to xù - bé tí to-bé to kềnh - bé tẹo to-nhỏ béo múp- gầy tong béo- gầy cao vống- lùn tịt a. Tả trạng thái Vui - buồn phấn chấn - ỉu xìu sướng - khổ vui sướng - khổ cực khoẻ - yếu hạnh phúc - bất hạnh khoẻ mạnh - ốm đau sung sức - mệt mỏi a. Tả hình dáng b.Tả hoạt động •cao- thấp •khóc - cười •cao- lùn •đứng - ngồi •to - bé •lên - xuống •to-nhỏ •vào - ra •béo- gầy •đi lại - đứng im •mập-ốm d. Tả phẩm chất •to kềnh- bé tẹo •tốt - xấu •béo múp-gầy tong •hiền - dữ c. Tả trạng thái •lành - ác •vui - buồn •ngoan - hư •Sướng - khổ •khiêm tốn - kiêu căng •khoẻ - yếu •hèn nhát- dũng cảm •khoẻ mạnh - ốm đau •thật thà- dối trá •vui sướng - khổ cực •trung thành- phản bội •hạnh phúc - bất hạnh •cao thượng- hèn hạ •sung sức - mệt mỏi •tế nhị- thô lỗ
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_4_bai_luyen_tap_ve_tu_t.ppt

