Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Chương VI: Lớp chim - Tiết 45, Bài 41: Chim bồ câu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Chương VI: Lớp chim - Tiết 45, Bài 41: Chim bồ câu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Chương VI: Lớp chim - Tiết 45, Bài 41: Chim bồ câu
CHƯƠNG VI: LỚP CHIM Tiết 45-Bài 41. CHIM BỒ CÂU Tiết 45-Bài 41. CHIM BỒ CÂU I. Đời sống Tiết 45-Bài 41. CHIM BỒ CÂU I. Đời sống Câu 1: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? Ý nghĩa của từng đặc điểm đĩ? - Con đực khơng cĩ cơ quan giao phối→Cơ thể gọn nhẹ khi bay -Thụ tinh trong → Hiệu quả thụ tinh cao. -Số lượng trứng ít ( 2 trứng /1 lứa), cĩ vỏ đá vơi → Trứng được bảo vệ, nhiều nỗn hồng, tỉ lệ nở cao. -Ấp trứng → An tồn, giữ ổn định nguồn nhiệt. Câu 2: Chim non mới nở cĩ đặc điểm gì? - Chưa mở mắt, trên thân cĩ ít lơng tơ, được nuơi bằng sữa diều. Câu 3: Ý nghĩa của nuơi con bằng sữa diều? - Con non được chăm sĩc nên tỉ lệ sống cao. II. Cấu tạo ngồi và di chuyển 1. Cấu tạo ngồi Tai 2 Lông mao Mỏ 1 3 Tuyến phao câu Lông đuôi 5 4 Cánh 11 6 Đùi 7 Ống chân 8 Bàn chân 7 Lông cánh 10 9 Ngón chân II. Cấu tạo ngồi và di chuyển ? Mỏ cĩ đặc điểm gì? => Mỏ sừng bao bọc hàm, khơng cĩ răng. 9 II. Cấu tạo ngồi và di chuyển 1. Cấu tạo ngồi Câu 1. Da chim bồ câu cĩ đặc điểm gì? 1=> Da khơ, phủ lơng vũ. Câu 2. Lơng vũ cĩ mấy loại ? Kể tên? 2=> 2 loại: Lơng ống và lơng tơ. Lơng tơ Sợi lơng 1 Ống lơng 2 Câu 1: Vị trí và của đặc điểm lơng tơ? - Lơng tơ mọc áp sát thân. Gồm ống lơng nhưng ngắn hơn lơng ống và đầu cĩ các sợi lơng mảnh làm thành chùm lơng xốp. 13 II. Cấu tạo ngồi và di chuyển 2. Di chuyển Hình 41.3 Hình 41.4 Chiều giĩ thổi Quan sát hình hãy cho biết ở chim cĩ mấy kiểu bay? Chim cĩ hai kiểu bay: + Bay vỗ cánh + Bay lượn TIẾT 44: LỚPTĨM CHIM TẮT-CHIM BÀI: BỒ CÂU TIẾT 44: LỚP CHIMCủng-CHIM BỒ CÂUcố Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất Câu 2: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là: A. Đẻ con. B. Thụ tinh ngồi. C. Thụ tinh trong D. Cĩ cơ quan giao phối Câu 3. Đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu giúp thích nghi với đời sống bay lượn là: A. Thân hình thoi, phủ lơng vũ. B. Hàm khơng răng. C. Chi trươc biến đổi thành cánh. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 4. Đặc điểm của kiểu bay lượn là: A. Cánh đập chậm rãi, khơng liên tục. B. Cánh dang rộng mà khơng đập. C. Bay chủ yếu vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của hướng giĩ. D. Cả 3 câu đều đúng. DẶN DỊ - Học bài, trả lời câu hỏi cuối SGK
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_7_chuong_vi_lop_chim_tiet_45_bai_41_c.ppt

