Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

BÀI CŨ Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số: 45 657 235 14 565 700 145 657 1. So sánh các số tự nhiên a) Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99. - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100 So sánh 29869 .và 30005 Số các chữ số ở mỗi số như thế nào? Cả hai số đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3. Vậy ta điền dấu gì? 1. So sánh các số tự nhiên So sánh 123565.và 123565 Số các chữ số ở mỗi số như thế nào? Các cặp chữ số ở hai số như thế nào? Các cặp chữ số ở hai số đều bằng nhau Vậy ta điền dấu gì? - Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia. 1. So sánh các số tự nhiên Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;. Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau? Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( chẳng hạn 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước. b) Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;... Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8). 1. So sánh các số tự nhiên b) Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;. Số đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước. - Trên tia số: Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5; 2<5;) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 12>10;). 2. Xếp thứ tự các số tự nhiên Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869. a) Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:7698; 7869; 7896; 7968. b) Xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 7968;7896;7869;7698. Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên só thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 2 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 8316; 8136; 8361. b) 5724; 5742; 5740. c) 64 831; 64 813; 63 841. Đáp án a) 8136; 8316; 8361. b) 5724; 5740; 5742; c) 63 841; 64 813; 64 831.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu_nhi.ppt