Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 19, Bài: Ki-lô-mét vuông
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 19, Bài: Ki-lô-mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 19, Bài: Ki-lô-mét vuông

Toán - Hãy kể tên các đơn vị đo diện tích mà em đã học? * cm2, dm2, m2. Toán Ki-lô-mét vuông 1km2 = 1 000 000 m2 1000 000m2 = 1km2 1 ki-lô-mét vuông 1km * Ví dụ: Diện tích thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2002) là 921 km2 . - Ki-lô-mét vuông là diện tích của * Diện tích thủ đô Hà hình vuông có cạnh dài 1km. Nội (theo số liệu năm - Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2 2009) là 3325 km2. Toán Ki-lô-mét vuông * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1km2 = 1 .... 000 000 m2 1000 000m2 = .... 1 km2 1m2 = ....100 dm2 5km2 = 5 .... 000 000 m2 32m2 49dm2 = 3 .... 249 dm2 2 000 000m2 = ....2 km2 Câu 2 Diện tích phòng học: A. 81 cm2 B. 40 m2 C. 900 dm2
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tiet_1_bai_ki_lo_met_vuong.ppt