Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Lê Thị Hương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Lê Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất - Lê Thị Hương
Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất Gv: Lờ Thị Hương Lớp 8A2 Định nghĩa: ∆A’B’C’ gọi là đồng dạng với ∆ABC nếu: ∆A’B’C’ và ∆ABC cú: ∆A’B’C’ ∽∆ABC ? Kớ hiệu: ∆A’B’C’ ∽∆ABC Định lớ: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam giỏc đó cho. A A' ?1 2 3 4 6 N M B' 4 C' B 8 C Ta chứng minh được MN là đường trung bỡnh của ∆ABC 8 => MN = = = 4 (cm) 2 2 ∆AMN và ∆A’B’C’ cú quan và MN // BC => ∆AMN ∽ ∆ABC hệ gỡ? => ∆A’B’C’ ∽∆ABC Ta cú: ∆AMN = ∆A’B’C’ (c.c.c) ∆AMN và ∆ABC cú quan hệ gỡ? ′ ′ ′ ′ ′ ′ 1 Mặt khỏc ∆A’B’C’ và ∆ABC cú = = (= ) 2 2. Áp dụng: ?2 Tỡm trong hỡnh 34 cỏc cặp tam giỏc đồng dạng: H A D 6 4 6 3 K 2 5 E F 4 B 8 C 4 I a) b) c) Xột ∆ABC và ∆DFE cú: 4 6 8 = = 2 ; = = 2 ; = = 2 ; 퐹 2 3 퐹 4 ⇒ = = = 2 퐹 퐹 => ∆ABC ∽ ∆DFE (c.c.c) A Bài 29: A’ 6 9 6 a) Lập tỉ số: 4 AB 63 C’ == B C B’ 8 AB 42 12 AC 93 AB AC BC 3 == = = = AC 62 ABACBC 2 BC 12 3 == BC 82 NHẬN ∆ABC ∽ ∆A’B’C’ (c. c. c) XẫT b) Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: AB AC BC AB + AC + BC 6 + 9 +12 27 3 = = = = = = A'B'A'C'B'C' A'B'+A'C'+B'C' 4 + 6 + 8 18 2 푃 3 => ∆ = 푃∆ ′ ′ ′ 2 BT5. Bài 31 (trang 75/sgk): Cho hai tam giỏc đồng dạng cú tỉ số chu vi là 15 và hiệu độ dài hai 17 cạnh tương ứng của chỳng là 12,5cm. Tớnh hai cạnh đú. Giải Gọi hai cạnh tương ứng là A’B’ và AB và cú hiệu AB - A’B’ = 12,5 (cm) AB' ' 15 Từ ∆A’B’C’ ∆ABC (gt) = AB 17 A' B ' AB AB− A ' B ' 12,5 = = = 15 17 17− 15 2 Từ đó: 12,5 A' B '== .15 93,75( cm) 2 12,5 AB==.17 106,25( cm) 2 HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ + Học thuộc định lớ, lưu ý, nhận xột trong bài học hụm nay. + Làm lại cỏc bài tập thầy đó chữa vào vở.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_bai_5_truong_hop_dong_dang_thu_nhat_le.pptx

