Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 đến 23

docx 17 trang lynguyen 14/10/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 đến 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 đến 23

Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 21 đến 23
 ÔN VÀ HỌC TRONG MÙA DỊCH COVID -19 : K1
TUẦN 21 PHÉP TRỪ DẠNG 17- 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Mẫu: 17- 7 
 17
 7 7 trừ 7 bằng 0 viết 0. Hạ 1 viết 1 ( Lưu ý: hai số giống nhau trừ nhau bằng 0)
 10
16- 6 19- 9 11- 1 13- 3 18- 8
Bài 2: Điền số vào chỗ trống:
 13 14 17 15 19
 _ 3 4 7 5 6
 10
 +3
 11 +5 -4 -5
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a) Có :16 viên bi
 Cho bạn: 6 viên bi 16 - 6 = 10
 Còn :  viên bi?
b) Có :14 con chim
 Bay đi: 4 con chim
 Còn : con chim?
c) Có: 12 cái bánh
 Ăn: 2 cái bánh
 Còn:  cái bánh?
 LUYỆN TÂP + LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 19 -4 18- 8 + 2
 BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1: Viết số thích hợp và chỗ chấm để có bài toán
Bài toán: Có  bạn gái và . bạn trai. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài 2: Viết số thích hợp và chỗ chấm để có bài toán
Bài toán: Có .. chú ong đang hút mật hoa, có thêm . chú ong đang bay tới. Hỏi có tất cả bao 
nhiệu chú ong?
Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
Mẫu: Bài toán: Có 1 con gà mẹ và 7 con gà con.
Hòi có tất cả bao nhiêu con gà ?
Bài 4: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
Bài toán: Có 3 con mèo và 2 con chó.
Hỏi . bao nhiêu .?
Bài 5: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán 2.Viết vần, từ: ep, êp, cá chép, đèn xếp, lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa( Mỗi vần, từ 
 viết 2 dòng )
 3.Phụ huynh đọc cho con viết vào vở:
 Việt Nam đất nước ta ơi
 Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
 Cánh cò bay lả dập dờn
 Mây mờ che đỉnh trường Trường Sơn sớm chiều.
 4.Làm bài tập Tiếng Việt:
 a)Nối:
 Bà khép nhẹ đồ xôi rất ngon.
 Gạo nếp xếp hàng vào lớp. 
 Chúng em cánh cửa.
 b)Điền : ep hay êp?
 ghi ch..´. gian b.´ dọn d.
Lần 3:
 1.Đọc bài : 88: ip, up ( sách TV 1 ): Nhớ đọc 10 lần.
 2.Viết vần, từ: ip, up, bắt nhịp, búp sen, nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ( Mỗi vần, 
 từ viết 2 dòng )
 3.Phụ huynh đọc cho con viết vào vở:
 Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
 Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
 Trời trong đầy tiếng rì rào
 Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
 4.Làm bài tập Tiếng Việt:
 a)Nối:
 Xe sau như búp trên cành.
 Trẻ em đuổi kịp xe trước.
 Ba mua chiếc chụp đèn.
 c) Điền : ip hay up?
 t..´.. lều chim bìm b... kính l´ Phương pháp giải:
- Đọc đề bài đã cho, xác định các số liệu đã cho rồi điền vào chỗ trống của tóm tắt.
- Dùng phép tính hợp lí, giải và trình bày bài toán theo 3 bước: ( lời giải, phép tính, đáp số )
Hướng dẫn chi tiết ( MẪU )
Tóm tắt 
An có : 4 quả bóng 
Bình có : 3 quả bóng 
Cả hai bạn có :....quả bóng ?
 Bài giải:
 LỜI GIẢI Cả hai bạn có là :
 PHÉP TÍNH 4 + 3 = 7 (quả bóng)
 ĐÁP SỐ Đáp số: 7 quả bóng.
Bài 2
Phương pháp giải:
- Đọc đề bài đã cho, xác định các số liệu đã cho rồi điền vào chỗ trống của tóm tắt.
- Dùng phép tính hợp lí, giải và trình bày bài toán theo 3 bước: ( lời giải, phép tính, đáp số ) Bài giải:
 Số con đàn vịt có tất cả là:
 5 + 4 = 9 (con vịt)
 Đáp số: 9 con vịt.
 LUYỆN TẬP 
Bài 1: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả 
bao nhiêu cây chuối ? 
 Tóm tắt Bài giải
 Có : .cây chuối .
 Thêm : .cây chuối 
 Có tất cả :...cây chuối? 
Bài 2: Trong vườn có 15 cây cam, bố trồng thêm 4 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao 
nhiêu cây cam ? 
 Tóm tắt Bài giải
 Có : .cây cam .
 Thêm : .cây cam 
 Có tất cả :...cây cam ? 
Bài 3. Trên tường có 8 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có 
tất cả bao nhiêu bức tranh? 
 Tóm tắt Bài giải
 Có : .bức tranh .. 
 Thêm : .bức tranh ..
Có tất cả :...bức tranh? 
Bài 4. Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trên tường 
có tất cả bao nhiêu bức tranh? 
 Tóm tắt Bài giải Tuần 22: MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1: 
1. Đọc bài : 89,90: iêp, ươp, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, (Sách TV 1 tập 2 ): Nhớ đọc từ 
3 đến 5 lần.
2. Viết các vần,từ : iêp, ươp, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng, 
(mỗi vần,từ viết 2 dòng). 
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở :
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đep.
4. Điền : dép hay mập, múp ?
cá .nhựa béo
Bài 2 : 
1. Đọc bài : 90, 91: ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, oa, oe (Sách TV 1 tập 2 ): Nhớ đọc từ 
3 đến 5 lần.
2. Viết các vần, từ : ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ep, êp, oa, oe , hoạ sĩ, sách giáo khoa, hoà 
bình, múa xoè, chích choè, mạnh khoẻ (mỗi vần, từ viết 2 dòng). 
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở :
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
4. Điền oa hay oe ?
x`..ô x..´. bảng t tàu
Bài 3 : cổ dài ng.˜. vết dầu l.. cửa mở t..
TUẦN 23 : MÔN TOÁN
 BÀI 86: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC /123
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài :
 5cm , 7cm , 2cm , 9cm
.
.
.
.
 Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Tóm tắt:
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng : cm?
 Bài giải
 ..
 ...
Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.
.
.
 BÀI 87: LUYỆN TẬP CHUNG/124
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
 +2 +3
 11
 +1 +2
 14
 +3 +1
 15 BÀI 89 : CÁC SỐ TRÒN CHỤC / 126,127
***** Phụ huynh cho học sinh nhớ các số tròn chục là các số:
 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90.
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
 b .ba chục: 30 bốn chục:.
 tám chục:.. sáu chục:.
 một chục:. năm chục :..
 c. 20 : hai chục 50 : .
 70 : . 80: ..
 90: .. 30 :..
Bài 2: Số tròn chục ?
 10 50 80
 90 60 10
Bài 3: Điền dấu > , < , = ?
20.10 4080 90.60
30.40 80.40 60.90
50.70 40..40 90.90
TUẦN 23: MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1: 
1. Đọc bài : 94, 95: oang, oăng, oanh, oach (Sách TV 1 tập 2 ): Nhớ đọc từ 3 đến 5 lần.
2. Viết các vần,từ : oang, oăng, oanh, oach,doanh trại, khoanh tay,mới toanh,thu hoạch,kế 
hoạch, loạch xoạch (mỗi vần,từ viết 2 dòng). 
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở : Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
4. Điền : uê hay uy ?
kh.. áo cây vạn t´. múa ch`..
Bài 5 : 
1. Đọc bài : 98,99: uê ,uy, uơ,uya ( Sách TV1 tập 2 ): Nhớ đọc từ 3 đến 5 lần.
2. Viết vần : uê ,uy, uơ,uya,huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, đêm khuya, giấy pơ-luya, trăng 
khuya (mỗi vần viết 2 dòng). 
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở :
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân. 
4. Điền : uơ hay uya ?
sao kh. h tay thức kh..

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_nghi_dich_covid_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_21.docx