Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 24+25

docx 14 trang lynguyen 14/10/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 24+25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 24+25

Bài tập ôn tập nghỉ dịch covid Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 24+25
 PHIẾU ÔN TẬP NGHỈ DỊCH COVID
 MÔN TIẾNG VIỆT tuần 24
Bài 1: 
1. Đọc bài : 99,100: ươ, uya, uân , uyên (Sách TV 1 tập 2 ): Nhớ đọc từ 3 đến 5 lần.
2. Viết các vần,từ : ươ, uya, uân , uyên, mùa xuân, huân chương, tuần lễ, bóng chuyền, 
chim khuyên, kể chuyện (mỗi vần,từ viết 2 dòng). 
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở :
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về.
4. Điền : uân hay uyên ?
kh. tay lò l. thép h. chương
Bài 2 : 
1. Đọc bài : 100,101: uân , uyên, uât, uyêt (Sách TV 1 tập 2 ): Nhớ đọc từ 3 đến 5 lần.
2. Viết các vần, từ : uân , uyên, uât, uyêt, sản xuất, luật giao thông, nghệ thuật, duyệt binh, 
băng tuyết, tuyệt đẹp (mỗi vần, từ viết 2 dòng). 
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở :
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi, trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi. 
4. Điền uât hay uyêt ?
phong cảnh t. đẹp vần trăng kh..´... biểu diễn 
nghệ th
Bài 3 : 
1. Đọc bài :101,102 : uât, uyêt, uynh, uych (Sách TV 1 tập 2 ): Nhớ đọc từ 3 đến 5 lần.
2. Viết các vần,từ uât, uyêt, uynh, uych, phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, ngã huỵch, 
huỳnh huỵch, uỳnh uỵch (mỗi vần,từ viết 2 dòng). 
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở : 5. Viết câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay :
.
Bài 2 :
1. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở :
 Trường em
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
 Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
2. Đánh đấu vào ô trống cho đúng :
Tiếng mai nhảy chai cay trái may
Có vần ai X 
Có vần ay
3. Trong bài trường học được gọi là gì ? Ghi dấu X vào trước ý trả lời đúng :
 Là ngôi nhà thứ hai của em.
 Là nơi em học những điều tốt, điều hay.
 Là nơi ở của cô giáo và bạn bè.
4. Điền ai hoặc ay :
gà m...´ m..´. ảnh ch..’ tóc suối ch..’
5. Điền c hoặc k :
..á vàng thước ẻ lá ..ọ
..iến lửa quả à cái ìm
Bài 3 :
 1. Đọc bài : Trường em và Tặng cháu ( Sách TV1 tập 2 ): Nhớ đọc 5 lần.
 2. Viết từ : vở, gọi là, nước non (mỗi tiếng, từ viết 2 dòng)
 3. Tìm tiếng trong bài có vần au: 
 4.Tìm tiếng ngoài bài : 
 - Có vần ao :
 - Có vần au : .
 5. Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
 .....................................................................................................................................................
 .........................................................................................
 PHIẾU ÔN TẬP NGHỈ DỊCH COVID
 MÔN TOÁN TUẦN 24
 BÀI 90: Luyện tập
Bài 1
Nối (theo mẫu):
Bài 2
 Viết (theo mẫu):
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b) Số 70 gồm...chục và ...đơn vị.
c) Số 50 gồm...chục và...đơn vị.
d) Số 80 gồm...chục và ....đơn vị. 
Bài 3
a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20, 50 , 30.
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10, 80 , 60 , 90 , 70.
Bài 4 20 + 20 = 20 + 60 = 40 + 50 =
30 + 50 = 70 + 20 = 20 + 70 = 
Bài 3
Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng 
đựng bao nhiêu gói bánh? 
 Bài giải
......
...............
.
 Bài 92: Luyện Tập
Bài 1
Đặt tính rồi tính:
40 + 20 10 + 70 60 + 20 
. . ..
. . ..
. . . 
30 + 30 50 + 40 30 + 40 
.  ..
.  ..
.  ..
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.
Bài 2
Tính nhẩm:
a) 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 =
 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 =
b) 30cm + 10cm = 50cm + 20cm =
 40cm + 40cm = 20cm + 30cm = Bài 2
Tính nhẩm:
50 - 30 = ?
Nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục
Vậy: 50 - 30 = 20.
40 - 30 = 80 - 40 =
70 - 20 = 90 - 60 =
90 - 10 = 50 - 50 = 
Bài 3
An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 10 cái nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? 
 Bài Giải
Bài 4
 Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
50 - 10 ...20 40 - 10....40 30....50 - 20 
 Bài 94:Luyện tập
Bài 1
Đặt tính rồi tính:
 70 - 50 60 - 30 90 – 50
 ... ..
 ... ..
  ..
80 - 40 40 - 10 90 - 40 
.. . ..
 . ...
  ..
Bài 2
Số ? Điểm A nằm ở trong hình vuông Điểm O nằm ở trong hình tròn
Điểm N nằm ở ngoài hình vuông Điểm P nằm ở ngoài hình tròn
Bài 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Bài 2
Bài 3
Tính: 
Phương pháp giải:
 So sánh các số đã cho rồi viết theo thứ tự thích hợp.
- Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.
- Số có 2 chữ số : So sánh chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị.
Bài 3
a) Đặt tính rồi tính:
 70 + 20 80 - 30 10 + 60 
 ... ..
 ... ..
  ..
 20 + 70 80 - 50 90 – 40
 ... ..
 ... ..
  ..
b) Tính nhẩm:
 50 + 20 = 60cm + 10cm =
 70 - 50 = 30cm + 20cm =
 70 - 20 = 40cm - 20cm = 
Bài 4
 Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được 
bao nhiêu bức tranh ? 
 Bài giải
Bài 5

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_nghi_dich_covid_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_24.docx