Bài tập Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 11: Something new to watch. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 11: Something new to watch. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 11: Something new to watch. Lesson 1+2+3 - Năm học 2019-2020

Bài làm Tiếng Anh cho học sinh lớp 5 Date: 24/04/2020 LESSON 1: Words I. TỪ VỰNG Học sinh làm bài trong WORKBOOK p. 74: Đọc và khoanh tròn từ Đọc đoạn văn, dùng những từ của bài 1 để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp. I. Lý thuyết: TO + INFINITIVE (động từ nguyên mẫu) To + Infinitive thường được dùng để nói lên mục đích của một hành động với ý nghĩa "để làm gì..." Ex: I go to the supermarket to buy some eggs and vegetables. Tôi đi đến siêu thị để mua một ít trứng và rau. Mom turn on the computer to watch videos on Youtube. Mẹ mở máy tính để coi video trên Youtube. II. Luyện tập Học sinh làm bài trong STUDENT BOOK p. 81 Note: Học sinh nối câu sao cho có nghĩa Note: Học sinh đọc câu, điền từ và đánh số vô bức hình mà câu đó diễn tả. I. Lý thuyết: 1. Câu hỏi Chúng ta dùng How often..? để hỏi mức độ thường xuyên bạn làm 1 việc nào đó. Ex: How often do you play tennis? I usually play tennis. 2. Câu trả lời a. Every + day/ week/ month/ year: Chúng ta có kết hợp chữ every với day, week, month hoặc year để có nghĩa ‘hàng ngày, tuần, tháng hoặc năm’. Ex: I wash my face every day. I go to the library every week. b. Number + times: chúng ta kết hợp số đếm với chữ times để đươc có số lần làm việc nào đó, nhưng đối với 1 lần và 2 lần là trường hợp đặc biệt. Ex: 1 lần = once 5 lần = 5 times 2 lần = twice 6 lần = 6 times 3 lần = 3 times 4 lần = 4 times 10 lần = 10 times NOTE: chúng ta nên trả lời số lần trong 1 tuần, tháng hoặc năm Ex: I eat ice cream once a day = 1 lần 1 ngày My brother plays tennis twice a week = 2 lần 1 tuần I visit my grandma three times a month = 3 lần 1 tháng I go to the museum four times a year = 4 lần 1 năm c. Adverb of frequency (trạng từ chỉ mức độ thường xuyên) Always: luôn luôn Usually: thường xuyên Sometimes: thỉnh thoảng Never: không bao giờ Ex: I never watch TV.
File đính kèm:
 bai_tap_tieng_anh_lop_5_unit_11_something_new_to_watch_lesso.pdf bai_tap_tieng_anh_lop_5_unit_11_something_new_to_watch_lesso.pdf
 file20200422225055dap_an_unit_11_-_lesson_1_2_3_234202023.pdf file20200422225055dap_an_unit_11_-_lesson_1_2_3_234202023.pdf

