Câu hỏi trắc nghiệm môn Điện dân dụng - Chương IV: Khí cụ điện dùng trong mạng điện sinh hoạt - Đỗ Thị Hữu Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Điện dân dụng - Chương IV: Khí cụ điện dùng trong mạng điện sinh hoạt - Đỗ Thị Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm môn Điện dân dụng - Chương IV: Khí cụ điện dùng trong mạng điện sinh hoạt - Đỗ Thị Hữu Nghĩa
Giáo viên soạn: Đỗ Thị Hữu Nghĩa CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN DÂN DỤNG Chương IV: KHÍ CỤ ĐIỆN DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT NỘI DUNG KIẾN THỨC CHƯƠNG 4: KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ ➢ Khí cụ điện (KCĐ) là: những thiết bị đóng cắt (ngắt), bảo vệ, điều khiển, tiếp điện. Ví dụ như cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ cắm, nút nhấn... ➢ Khí cụ điện vừa có tác dụng đóng ngắt dòng điện vừa có tàc dụng bảo vệ là cầu dao. 1. Cầu chì: (kí hiệu: ) là KCĐ có chức năng dùng để Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị điện và đường dây. Cầu chì được đặt trên đường dây P trước phụ tải. Khi dây chì đứt do I tăng ta thay dây chì có cùng đường kính.Cầu chì phải phù hợp với Cường độ dòng điện định mức Iđm. • Hiện nay CB là KCĐ dùng để thay thế cho cầu dao và cầu chì. 2. Công tắc: đóng ngắt dòng điện cho phụ tài có điện áp dưới 500V và cường độ dòng điện dưới 5A (có trị số nhỏ). Công tắc nằm trên dây P, sau cầu chì và trước phụ tải. ✓ Công tắc có nhiều loại như: CT đơn (2 chấu) , công tắc kép (3 chấu) ,nút nhấn chuông nhiều kiểu như: bật, nhấn, núm xoay, kéo 3. Cầu dao: (kí hiệu: ) là KCD dùng để đóng cắt trực tiếp mạch điện, hoặc đóng cắt dòng điện cung cấp cho phụ tải có công suất lớn. Luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch. CD được đặt ở đường dây chính. 4. Công tơ điện (Kí hiệu: ) có công dụng Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định. 1 Giáo viên soạn: Đỗ Thị Hữu Nghĩa Câu 3. Cho biết tên gọi của kí hiệu điện: A. Đảo điện. B. Cầu dao. C. Cầu dao một pha. D. Cầu dao hai pha. Câu 4. Cho biết tên gọi của kí hiệu điện: A. Chuông điện. B. Máy biến áp. C. Động cơ điện. D. Cả ba đều sai. Câu 5. Cho biết tên gọi của kí hiệu điện: A. Ballast. B. Điện trở. C. Tụ điện. D. Chuông điện. Câu 6. Khi cầu chì bị đứt ta có thể thay thế bằng cách: A. Dùng giấy bạc trong bao thuốc lá. B. Dây đồng có cùng đường kính. C. Dây chì có cùng đường kính. D. Dây nhôm có cùng đường kính. Câu 7. Khí cụ điện là gì? A. Là những thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển, tiếp điện. B. Là những thiết bị bảo vệ mạch điện. C. Là những thiết bị an toàn cho mạch điện. D. Là những thiết bị đo điện. Câu 8. Khí cụ điện hạ thế gồm có: A. Cầu dao, công tắc, chuông điện, ổ cắm. B. Cầu chì, công tắc, ổ cắm, cầu dao. C. Công tắc, trấn lưu, nút nhấn, ổ cắm. D.Ổ cắm, starter, cầu dao, công tắc. 3 Giáo viên soạn: Đỗ Thị Hữu Nghĩa Câu 15. Trên vỏ ổ điện thường ghi: A. Pđm – Uđm. B. Iđm – Rđm. C. Iđm – Uđm. D. Iđm – Pđm. Câu 16. Các thiết bị dùng để đóng cắt dòng điện: A. Cầu dao, cầu chì. B.Ổ điện, công tắc. C. Đuôi đèn, phích điện. D. Cầu dao, công tắc. Câu 17. Trên vỏ công tắc có ghi số liệu kĩ thuật: A. Pđm – Uđm. B. fđm – Uđm. C. Iđm – Uđm. D. Iđm – Pđm. Câu 18. Công tắc mắc trước phụ tải và: A. Trên dây trung hòa, sau cầu chì. B. Trên dây trung hòa, sau cầu dao. C. Trên dây pha, sau ổ điện. D. Trên dây pha, sau cầu chì. Câu 19. Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu như: A. 500V – 100W. B. 10A – 250V. C. 200W – 10A. D. 10A - 500Ω. Câu 20. Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu kĩ thuật: A. Pđm – Uđm. B. fđm – Uđm. C. Iđm – Uđm. D. Iđm – Pđm. 5 Giáo viên soạn: Đỗ Thị Hữu Nghĩa Câu 26. Cầu dao 1 pha là khí cụ điện dùng để: A. Đóng cắt trực tiếp mạch điện. B. Đóng cắt trực tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch. C. Đóng cắt gián tiếp mạch điện. D. Đóng cắt gián tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch. Câu 27. Công tơ điện 1 pha có công dụng: A. Đo công suất. B. Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều. C. Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha. D. Do điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoy chiều 1 pha có tần số xác định. Câu 28. Cầu chì bảo vệ trog mạch điện phải phù hợp với: A. Cường độ dòng điện định mức. B. Hiệu điện thế định mức. C. Số lượng thiết bị trong mạch. D. Công suất định mức của thiết bị. Câu 29. Mạng điện sinh hoạt gồm: A. Mạch bảo vệ và mạch điều khiển. B. Mạch phân phối và mạch điều khiển. C. Mạch chính và mạch nhánh. D. Công suất định mức của thiết bị. Câu 30. Công tắc là khí cụ điện dùng để .. dòng điện có trị số .: A. Đóng cắt – nhỏ. B. Bảo vệ - nhỏ. C. Tiếp điện – nhỏ. D. Đóng cắt – lớn. 7
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_mon_dien_dan_dung_chuong_iv_khi_cu_dien.docx

