Đề tài Đánh giá tình trạng dinh dưỡng học sinh

ppt 39 trang lynguyen 13/12/2025 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Đánh giá tình trạng dinh dưỡng học sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Đánh giá tình trạng dinh dưỡng học sinh

Đề tài Đánh giá tình trạng dinh dưỡng học sinh
 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG 
DINH DƯỠNG HỌC SINH
 KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG & DINH DƯỠNG PHƯƠNG PHÁP
 Nhân trắc học (Anthropometry).
 Các chỉ số sinh hóa (Biochemistry)
 Khám lâm sàng (Clinical)
 Khẩu phần (Diet)
 Các yếu tố sinh thái (Environment) Ưu điểm của nhân trắc học
 Dễ thực hiện
 Khách quan 
 Ứng dụng rộng rãi trong việc đánh giá TTDD của một 
 cá thể hay cộng đồng CÁCH TÍNH TUỔI 
 Muốn tính tuổi cần phải biết:
  Ngày tháng năm sinh và ngày tháng năm điều tra
  Qui ước tính tuổi (WHO)
 Tháng tuổi
  Trẻ từ 30 - 59 ngày: 1 tháng tuổi
 Năm tuổi 
  Từ sơ sinh - 11 tháng 29 ngày: 0 tuổi
  Từ 1 năm - 1 năm 11 tháng 29 ngày: 1 tuổi...
  Trẻ < 5 tuổi (trẻ 0-4 tuổi hay trẻ 1- <60 tháng). CÁCH TÍNH TUỔI TRÊN MÁY VI TÍNH
 Tính tháng tuổi chính xác bằng computer: 
 (Ngày cân đo – Ngày sanh)/30,4375 
 Trung bình trong 4 năm có 1 năm 366 ngày
 Trung bình số ngày/tháng:
 = (365x3 + 366)/ 4/ 12 = 30,4375 ĐO CHIỀU DÀI NẰM
 Trẻ dưới 2 tuổi. 
 Dùng thước gỗ.
 Bỏ nón, vớ dày, giầy dép
 Hai người: 1 giữ đầu trẻ (bà mẹ), & 1 người đo chiều dài 
 (gối thẳng).
 Ghi kết quả (cm) với 1 số lẻ. ĐO CHIỀU CAO ĐỨNG
 Trẻ 2 tuổi & người lớn.
 Bỏ nón, giày dép, búi tóc (nếu có)
 Gối thẳng, đứng dựa tường
 5 điểm chạm tường: sau gáy, sau 
 bả vai, mông, bắp chân, gót chân. 
 Mắt nhìn thẳng.
 Ghi kết quả (cm) với 1 số lẻ. ĐÁNH GIÁ TTDD ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CHO TRẺ 
 TỪ 0 ĐẾN 60 THÁNG TUỔI ĐÁNH GIÁ CÂN NẶNG THEO TUỔI
Ngưỡng phân loại Đánh giá
 Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 
Z-Score < -3SD
 mức độ nặng
Z-Score < -2SD Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 
- 2SD ≤ Z-Score ≤2SD Bình thường ĐÁNH GIÁ CÂN NẶNG THEO CHIỀU CAO
Ngưỡng phân loại Đánh giá
 Suy dinh dưỡng thể gầy còm mức 
Z-Score < -3SD
 độ nặng
Z-Score < -2SD Suy dinh dưỡng thể gầy còm
- 2SD ≤ Z-Score ≤ 2SD Bình thường
Z-Score > 2SD Thừa cân
Z-Score > 3SD Béo phì Chiều cao theo tuổi (bé trai) Cân nặng theo chiều cao (bé trai) Chiều cao theo tuổi (bé gái) Cân nặng theo chiều cao (bé gái) ĐÁNH GIÁ TTDD TRẺ 61 ĐẾN 228 THÁNG TUỔI
Theo yêu cầu của công văn liên tịch số 9599 và công 
văn số1099/SYT-NVY ngày 21/02/2018:
- Sử dụng chỉ số Z-score (đơn vị độ lệch chuẩn) của 2 
chỉ số để xác định ngưỡng của TTDD 2 chỉ số:
 1. BMI theo tuổi (BMI/T)
 2. Chiều cao theo tuổi (CC/T)
- Chuẩn tăng trưởng: Quần thể tham khảo WHO 2007 ĐÁNH GIÁ BMI THEO TUỔI
Ngưỡng phân loại Đánh giá
 Suy dinh dưỡng thể gầy còm mức 
Z-Score < -3SD
 độ nặng
Z-Score < -2SD Suy dinh dưỡng thể gầy còm
- 2SD ≤ Z-Score ≤ 1SD Bình thường
Z-Score > 1SD Thừa cân
Z-Score > 2SD Béo phì 3. Bé gái sinh ngày 19/08/2015. Thực hiện cân đo vào 
ngày 27/10/2020. Kết quả cân đo: cao 115 cm; cân nặng 
18 kg.
- Giới: Nữ
- Tuổi: 62 tháng tuổi.
- BMI = 18 / (1.15 x 1.15) = 13.6
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng:
1.BMI theo tuổi: Bình thường
2.Chiều cao theo tuổi: Bình thường Chiều cao theo theo tuổi (bé gái) (61 tháng trở lên) TÓM TẮT
Đánh giá TTDD qua phương pháp đo nhân trắc dễ thực 
hiện và có ý nghĩa ứng dụng.
Các dữ liệu cần có với trẻ: giới, tháng tuổi, cân nặng và 
chiều cao, quần thể tham khảo (QTTK) của WHO.
Đánh giá TTDD: trẻ < 5 tuổi sử dụng QTTK WHO 2006 và 
theo 3 chỉ số CN/T, CC/T và CN/CC; trẻ 5 - 19 tuổi sử dụng 
QTTK WHO 2007 và theo chỉ số BMI/T và CC/T.

File đính kèm:

  • pptde_tai_danh_gia_tinh_trang_dinh_duong_hoc_sinh.ppt