Giáo án ôn tập Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021
TOÁN ĐẠI SỐ 8 TUẦN 4 (1/2-6/2/2021) Chủ đề 1 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRèNH.PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. PHƯƠNG TRèNH ĐƯA VỀ DẠNG ax+b=0. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương trỡnh ẩn x cú dạng A(x)=B(x) trong đú A(x) và B(x) là hai biểu thức của cựng một biến x. Giỏ trị x x0 làm cho hai vế của phương trỡnh nhận cựng một giỏ trị gọi là nghiệm của phương trỡnh. Một phương trỡnh cú thể cú một, hai, ba,... nghiệm, nhưng củng cú thể khụng cú nghiệm nào hoặc vụ số nghiệm. Tập hợp tất cả cỏc nghiệm của một phương trỡnh gọi là Tập nghiệm của phương trỡnh đú, thường kớ hiệu là S. 2. Hai phương trỡnh tương đương là hai phương trỡnh cú cựng một tập nghiệm. Hai phương trỡnh cựng tương đương với một phương trỡnh thứ ba thỡ tương đương với nhau. 3. Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhõn: a) Nếu ta chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của nú thỡ được một phương trỡnh tương đương với phương trỡnh đú. b) Nếu ta nhõn (hay chia) cả hai vế của một phương trỡnh với cựng một số khỏc 0 thỡ được một phương trỡnh tương đương với phương trỡnh đó cho. 4.Phương trỡnh bậc nhất một ẩn là phương trỡnh dạng ax+b=0 với a, b là hai số đó cho a 0. b Phương trỡnh bậc nhất ax b 0 cú nghiệm duy nhất x . a 1 x + 5 3 + x x + 7 x + 5 x + 6 a) - = b) + = x + 9 5 4 4 6 5 3x + 2 3x + 1 5 c) - = 2x + 2 6 3 Chủ đề 2 PHƯƠNG TRèNH TÍCH A. Kiến thức cơ bản 1. Phương trỡnh tớch là phương trỡnh cú dạng A(x)B (x)....M (x) = 0. 2. Cỏch giải: ộ ờA(x) = 0 ờ ờB (x) = 0 A(x)B (x)....M (x) = 0. Û ờ ờ.............. ờ ờM x = 0 ở ( ) Như vậy, muốn giải phương trỡnh tớch A(x)B (x)....M (x) = 0.ta giải từng phương trỡnh A(x) = 0; B(x) = 0; ....;M (x) = 0 rồi lấy tất cả cỏc nghiệm thu được. Lưu ý: Ở lớp 7 ta đó biết một đa thức bậc n cú khụng quỏ n nghiệm. Vỡ thế n n- 1 ta sẽ giải được phương trỡnh bậc n cú dạng anx + an- 1x + ... + a1x + a0 = 0 nếu ta phõn tớch được vế trỏi thành nhõn tử. Phương trỡnh này cú khụng quỏ n nghiệm. B. Bài tập ỏp dụng Bài tập 1. Giải cỏc phương trỡnh a) (2x - 3)(x + 5) = 0 b) (x + 3)(x2 + 2) = 0 c) (3x + 5)(2x - 5)(2x + 1) = 0 3 Bài tập 1. Giải cỏc phương trỡnh 5x - 1 5x - 7 x + 5 x - 5 20 a) = b) - = 3x + 2 3x - 1 x - 5 x + 5 x2 - 25 x + 1 x - 1 4 1- 6x 9x + 4 x(3x - 2) + 1 c) - = d) + = x - 1 x + 1 x2 - 1 x - 2 x + 2 x2 - 4 Bài tập 2 Giải cỏc phương trỡnh (dựng cho lớp A1,2) 2 2 2 ổx + 3ử ổx - 3ử 7(x - 9) ỗ ữ + 6ỗ ữ - = 0 ỗ ữ ỗ ữ 2 ốỗx - 2ứữ ốỗx + 2ứữ x - 4 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG ễN TẬP Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh 4x + 3 6x - 2 5x + 4 5x + 2 8x - 1 4x + 2 a) - = + 3 b) - = - 5 5 7 3 6 3 5 c) 2x - (3- 5x) = 4(x + 3) d) 3x - 6 + x = 9- x Bài 2: Giải cỏc phương trỡnh a) x2 - 2x = 0 b) x2 + 3x = 0 c) (x + 6)(3x - 1)- x2 + 36 = 0 d) (x - 2)(x + 1) = x2 - 4 Bài 3: Giải cỏc phương trỡnh 7x - 3 2 3- 7x 1 a) = b) = x - 1 3 1+ x 2 5x - 1 5x - 7 4x + 7 12x + 5 c) = d) = 3x + 2 3x - 1 x - 1 3x + 4 Bài 4: Giải cỏc phương trỡnh 3 2 8 + 6x y - 1 5 12 a) = - b) - = + 1 1- 4x 4x + 1 16x2 - 1 y - 2 y + 2 y2 - 4 1 3x2 2x x 2x c) - = d) - = 0 x - 1 x 3 - 1 x2 + x + 1 x - 1 x2 - 1 5
File đính kèm:
giao_an_on_tap_dai_so_lop_8_tuan_4_nam_hoc_2020_2021.docx

