Hội thi Rung chuông vàng môn Toán Lớp 7

pdf 8 trang lynguyen 26/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Hội thi Rung chuông vàng môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hội thi Rung chuông vàng môn Toán Lớp 7

Hội thi Rung chuông vàng môn Toán Lớp 7
 TRẮC NGHIỆM: RUNG CHUÔNG VÀNG 
Câu 1: Chọn đáp án đúng 4 36 81 = 
 A. 2+6+81 B. 11 C. 121 D. 11 
 a c
Câu 2: Cho . Chọn đáp án sai 
 b d
 a a c a 2 b 2 ab a b 2 ac a c
 A. B. C. D. 
 b b d c 2 d 2 cd c d 2 bd 3a b 3c d
Câu 3: Cho PQR D EF trong đó PQ=4cm;QR=6cm ;PR=5cm . Chu vi tam giác DEF là: 
 A. 14cm B. 17cm C. 16cm D. 15cm 
Câu 4: Kết quả của phép tính:  0,3 3 4 . (0,3)3 là : 
 A. (0,3)4 B. (0,3)10 C. ( 3)15 D. (0,3)12 
Câu 5: Cho a = -6; b = 3; c = -2. Giá trị của biểu thức a b c là: 
 A. 7 B. 1 C. 11 D. -1 
Câu 6: Cho 20nn : 5 4 thì 
 A. n=0 B. n=1 C. n=2 D. n=3 
Câu 7: Kết quả của phép tính 4,508:0.19 ( Làm tròn đến số thập phân thứ 2) 
 A. 23, 72 B. 2,37 C. 23, 73 D. 23,736 
Câu 8: Cho hình vẽ, có các tam giác vuông nào bằng nhau: 
 B
 A H C
 A. ABH BHC B. ABH CBH C. ABH HBC D. ABH CHB 
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y 
đối với x là 
 1
 A. 75 B. 3 C. 10 D. 
 3
 2
Câu 10: Chọn câu trả lời sai . Nếu x thì 
 3 3 5
 A. B. C. 40 D. 60 
 5 3
Câu 19: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng: 
 2 2
 A. -6 B. C. D. -2 
 3 3
 5 35
Câu 20: Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau: 
 9 63
 5 9 63 35 63 9 35 63
 A. B. C. D. 
 35 63 9 5 35 5 9 5
 5 15 25 35
Câu 21: Cho dãy số có quy luật : ; ; ; ;.... Số tiếp theo của dãy số là 
 7 21 35 49
 45 30 20 45
 A. B. C. D. 
 56 42 28 63
 1 3 4 
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng 20xx thì 
 5 5 7 
 1 20
 A. x hoặc x B. 
 10 21
 20
 C. D. x 
 21
 x y
Câu 23: Nếu và x + y =-22 thì 
 3 8
 A. x = -6; y = -16 B. x = 3; y = 8 
 C. x = -16; y = -6 D. x = 6; y = -28 
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = - 6 thì y = 8. Giá trị của 
 y = 12 khi x bằng: 
 A. -4 B. 16 C. -16 D. 4 
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. 
Khi x = 6 thì y bằng: 
 A. 1 B. 6 C. 0,6 D. 0 
Câu 26: Tam giác ABC vuông tại B, ta có: 
 A. Aˆˆ C 90o B. Aˆ 45o C. Bˆ Cˆ 90o D. Bˆ 45o 
Câu 27: Ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 5; 7 và b a 20 . Số a bằng Câu 34: Cho hình vẽ: 
 B
 A C
 D
Cần phải có thêm yếu tố nào để BAC DAC c.. g c 
 A. BAĈ = DAĈ B. BCÂ = DCÂ C. ABĈ = ADĈ D. BC = DC 
Câu 35: Cho hình vẽ bên MN // PQ và MQ // NP. Giá trị của x là: 
 P
 N X
 400 M Q
 A. 1000 B. 1400 C. 1800 D. 400 
 a b c
Câu 36: Cho ; a + b - c = - 8 thì: 
 11 15 22
 A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 B. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60 
 C. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 D. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44 
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, 
biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I? 
 A. 41 B. 42 C. 39 D. 40 
 21
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng nhất x thì 
 33
 1 1 1
 A. x B. x=1 C. x D. x1 hoặc x 
 3 3 3
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng. Nếu x; y; z tỉ lệ với 3; 5; 7 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau: 
 x z y x y z 3 yz x y z
 A. ; B. ; C. D. 
 7 3 5 5 3 7 x 57 3 5 7 Câu 47: Cho ba đường thẳng a, d , d’ như hình dưới 
 a
 M4 1 d
 3 2
 N4 1 d'
 3 2
Để d// d’ phải có: 
 0 0
 A. ̂2 = ̂4 B. ̂2 = ̂2 C. ̂2 = ̂3= 180 D. ̂4 = ̂1= 180 
Câu 48: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông 
góc với đường thẳng kia”. Giả thiết và kết luận của định lí này là: 
 GT : c a;a / /b GT : c b;c a
 A. B. 
 KT : c b KT : a / /b
 GT : c b GT : c b;a / /b
 C. D. 
 KT : a / /b;c a KT : a / /c
Câu 49: Cho a  b và b c thì 
 A. a // b // c B. a c C. b // c D. c // a 
Câu 50: Chọn câu trả lời đúng: Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a // b. Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại 
điểm A. Khi đó: 
 A. c // b B. c b C. c trùng với b D. c cắt b 
Đáp án : 
 1. B 2. C 3. D 4. C 5. B 
 6. B 7. C 8. B 9. B 10. B 
 11. A 12. A 13. C 14. A 15. A 
 16. B 17. B 18. D 19. C 20. D 
 21. D 22. A 23. A 24. A 25. A 
 26. A 27. D 28. A 29. D 30. B 
 31. D 32. B 33. A 34. A 35. B 
 36. D 37. D 38. D 39. D 40. A 
 41. A 42. C 43. B 44. D 45. C 
 46. B 47. B 48. A 49. D 50. D 

File đính kèm:

  • pdfhoi_thi_rung_chuong_vang_mon_toan_lop_7.pdf