Hội thi Rung chuông vàng môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Hội thi Rung chuông vàng môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hội thi Rung chuông vàng môn Toán Lớp 8
HỘI THI RUNG CHUÔNG VÀNG MÔN TOÁN LỚP 8 Câu1:Kết quả của phép nhân 2x3(9x2-5) là: A. 18x5-5 B. 2x3-10 C. 18x5-10x3 D. 18x6-10x3 Đáp án: C Câu 2 :Tính (x-2)(x-5) bằng A. x2+10 B. x2+7x+10 C. x2-3x+10 D. x2-7x+10 Đáp án: D Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành. D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. Đáp án: A Câu 4: Tích của đa thức: 4x5+7x2 và đơn thức -3x3 là a/ 12x8+21x5 b/ -12x8+21x5 c/ 12x8-21x5 d/ -12x8-21x5 Đáp án: D Câu 5: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai? A. x2+2x+1 = (x+1)2 C. x2+16-8x = (x-4)2 B. (2x-3)(2x+3) = 4x2+ 9 D. 16x2+8x+1 = (4x+1)2 Đáp án: B Câu 6. Giá trị của đa thức – x2 + 2x – 1 tại x = - 1 là: A. 0 B. -1 C. – 2 D. – 4 Đáp án: D Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành Đáp án: A Câu 8: Tính (5x-y)2 ta được: A. 5x2 +10xy +y2 B. 25x2 -10xy +y2 C. 5x2 -10xy +25y2 D. 25x2 +16xy +25y2 Đáp án: B Câu 9: Tìm x biết x2 90 cho kết quả là: A. x = 3 B. x = - 3 C. x = 9 hoặc x = -9 D. x = 3 hoặc x = -3 Đáp án: D Câu 10 : Tích của đơn thức: x2 và đa thức 5x3 –x- 1 là : 2 a/5x6 +x3 - x2 b/ -5x5-x3- x2 c/ 5x5-x3- x2 Đáp án: C Câu 11: Phân tích đa thức 55x thành nhân tử, ta đươc: Đáp án: C Câu 23. Cặp hình có tâm đối xứng là: A. ( hình thang cân, hình bình hành). B. ( hình bình hành, hình chữ nhật). C. ( hình chữ nhật, hình thang cân). D. ( hình thang, hình vuông). Đáp án: B Câu 24. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý. Đáp án: A Câu 25. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là: A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm Đáp án: C Câu 26: Hai đường chéo của hình vuông có tính chất: A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A, B, C đều đúng. Đáp án: D Câu 27: Tam giác ABC vuông tại A có BC= 8cm, AM là đường trung tuyến. Độ dài AM bằng A. 4m B. 8cm C. 4cm D. 16cm Đáp án: C x2 1 Câu 28: Rút gọn phân thức (x 1) , kết quả là x 1 A. x+1 B. 2 C. x-1 D. x Đáp án: C
File đính kèm:
hoi_thi_rung_chuong_vang_mon_toan_lop_8.pdf

