Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 28
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 28

TÊN:.. PHIẾU HỌC TẬP LỚP: MÔN TOÁN 5 – TUẦN 28 LUYỆN TẬP I. Kiến thức: - Học sinh nêu lại cách tính thời gian. Muốn tính thời gian ta lấy Công thức: t = II. Thực hành: Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống: S (km) 261 78 165 96 v (km/giờ) 60 39 27,5 40 t (giờ) Cách làm Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. t=s:v Bài 2. Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ? Hướng dẫn Bài giải - Đổi đơn vị đo quãng đường sang đơn vị xăng-ti-mét. - Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. Kiến thức: - Học sinh ôn lại cách tính vận tốc. Muốn tính vận tốc ta lấy Công thức: . II. Thực hành: Bài 1. Một ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ? Hướng dẫn Bài giải - Tính vận tốc của ô tô: v = s : t .. - Đổi 4 giờ 30 phút = ? giờ . - Tính vận tốc của xe máy . - Trong mỗi giờ ô tô đ nhiều hơn xe . máy: lấy v – v ô tô xe máy .. . . . . . BÀI: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Kiến thức: - Học sinh ôn lại cách đọc số tự nhiên và hàng của số tự nhiên. - Học sinh ôn lại cách so sánh hai số tự nhiên. - Học sinh ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. II. Thực hành: Bài 1. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Cách làm a) Để đọc các số ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp. b) Xác định vị trí của chữ số 5 trong mỗi số đó rồi ghi giá trị tương ứng của chữ số đó. - 70815: bảy mươi nghìn.. Chữ số 5 có giá trị là - 975 806:. Chữ số 5 có giá trị là - 5 723 600: . Chữ số 5 có giá trị là - 472 036 953: . Chữ số 5 có giá trị là Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 998; 999; ... ...; 8000; 8001. 66 665; ...; 66 667. b) Ba số chẵn liên tiếp: 98; 100; ... 996; 998; ... ....; 3000; 3002. c) Ba số lẻ liên tiếp 77; 79; ... 299; ...; 303. ...; 2001; 2003. Cách làm - Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. - Hai số chẵn (số lẻ) liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. Kiến thức: - Học sinh ôn lại cách đọc, viết phân số và hỗn số. - Học sinh ôn lại cách rút gọn phân số. - Học sinh ôn lại cách so sánh phân số. II. Thực hành: Bài 1. a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây: Cách làm Quan sát hình vẽ để viết phân số hoặc hỗn số tương ứng của mỗi hình.
File đính kèm:
phieu_hoc_tap_mon_toan_lop_5_tuan_28.docx